- Từ điển Anh - Việt
Unnamable
Mục lục |
/ʌn´neiməbl/
Thông dụng
Tính từ
Không thể đặt tên
Không thể nói tên lên được, hết chỗ nói (nết xấu, tội ác...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unnamed
/ ʌn´neimd /, Tính từ: không tên, vô danh, không được nêu tên, nhắc tên đến, Toán... -
Unnamed bill of lading
vận đơn không ghi tên, -
Unnamed principal
người ủy thác không nêu tên (của đại lý), -
Unnational
Tính từ: không có màu sắc dân tộc, không có tính dân tộc, không dân tộc, -
Unnatural
/ ʌn´nætʃərəl /, Tính từ: quái dị, quái đản, trái với thiên nhiên, không tự nhiên, không bình... -
Unnaturalise
Ngoại động từ: làm cho trái với thiên nhiên, làm cho gượng gạo, làm mất tình cảm thông thường,... -
Unnaturalize
như unnaturalise, -
Unnaturalized
Tính từ: bị tước quốc tịch, không được nhập quốc tịch, không được nhập vào (nước nào),... -
Unnaturalness
/ ʌn´nætʃərəlnis /, danh từ, tính chất trái với thiên nhiên, tính chất không tự nhiên, tính chất không bình thường, tính... -
Unnavigable
/ ʌn´nævigəbl /, Tính từ: không để tàu bè đi lại được (sông, biển), không thể đi sông biển... -
Unnecessaries
Danh từ số nhiều: những cái vô ích, -
Unnecessariness
/ ʌn´nesisərinis /, danh từ, tính chất không cần thiết, tính chất không mong muốn, tính chất thừa, tính chất quá mức cần... -
Unnecessary
/ ʌn'nesisəri /, Tính từ: không cần thiết, không mong muốn, thừa, quá mức cần thiết, thái quá... -
Unnecessary administrative delays
những chậm trễ không cần thiết về mặt hành chính, -
Unneeded
/ ʌn´ni:did /, Tính từ: không đòi hỏi phải có, không cần thiết, không cần dùng đến; vô dụng,... -
Unneedful
Tính từ: vô ích, thừa, không bị thiếu thốn, không cần, không cần thiết; vô dụng, to be unneedful... -
Unnegotiable
Tính từ: không thể thương lượng được, không thể đổi thành tiền, không thể chuyển nhượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.