Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unrecommended

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Không được giới thiệu, không thể tiến cử, không thể đề cử

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unrecompensed

    / ʌn´rekəmpenst /, Tính từ: không được thưởng, không được đền bù, không được bồi thường,...
  • Unreconcilable

    / ʌn´rekən¸sailəbl /, tính từ, không thể hoà giải, không thể giảng hoà được, không nhất trí, mâu thuẫn,
  • Unreconciled

    / ʌn´rekən¸saild /, Tính từ: không được hoà giải; chưa được hoà giải, không được điều...
  • Unreconstructed

    / ¸ʌnri:kən´strʌktid /, Tính từ: không được xây dựng lại, không được tái thiết,
  • Unrecorded

    / ¸ʌnri´kɔ:did /, Tính từ: không được ghi lại, không được ghi biên bản,
  • Unrecorded debt

    nợ chưa thanh toán,
  • Unrecorded expenses

    chi phí chưa ghi sổ,
  • Unrecorded information

    thông tin không dẫn nguồn,
  • Unrecorded revenue

    doanh thu chưa được phản ánh,
  • Unrecounted

    Tính từ: không được thuật kỹ lại, không được kể lại chi tiết,
  • Unrecoverable

    Tính từ: không thể lấy lại, không thể giành lại, không thể tìm lại, không thể bù lại, không...
  • Unrecoverable Application Error (UAE)

    lỗi ứng dụng không thể khắc phục,
  • Unrecoverable cost

    phí tổn chưa mua hồi,
  • Unrecoverable deformation

    biến dạng không phục hồi, biến dạng không phục hồi,
  • Unrecoverable error

    lỗi không thể khôi phục, lỗi không thể phục hồi, lỗi không hồi phục được, lỗi không khắc phục,
  • Unrecovered creditor

    người chủ nợ không được bảo đảm,
  • Unrecovered debt

    nợ chưa thanh toán,
  • Unrecruted

    Tính từ: không được tuyển mộ,
  • Unrectified

    Tính từ: chưa được sửa; chưa được sửa cho thẳng, (vật lý) chưa chỉnh lưu, (hoá học) chưa...
  • Unrectified ac

    ac chưa chỉnh lưu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top