- Từ điển Anh - Việt
Vertical intensity variometer
Kỹ thuật chung
biến cảm cường độ phương dọc
Giải thích EN: A variometer in which a large magnet and very fine steel knife-edges (pivots) atop agate planes (saddles) are arranged to keep the instrument's magnetic axis horizontal. Also, Z VARIOMETER.Giải thích VN: Một biến cảm trong đó một nam châm lớn và các gờ (trục) hình dao băng kim loại tốt ở đỉnh các mặt phẳng (mặt yên ngựa) được sắp xếp để giữ trục từ của dụng cụ nằm ngang. Còn gọi là: Z VARIOMETER.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Vertical international specialization
chuyên môn hóa quốc tế hàng dọc, -
Vertical interval
khoảng cao mặt cắt (địa hình), khoảng thẳng đứng, -
Vertical inverter
bộ đảo (mạch) độ lệch thẳng đứng, -
Vertical joint
mạch nối đứng, mạch xây thẳng đứng, -
Vertical journal
đế tựa, ngõng đứng, đế tựa, ngõng đứng, -
Vertical justification
cân chỉnh chiều dọc, -
Vertical kerb
bờ đường thẳng đứng, -
Vertical kiln clinker
lò đứng, -
Vertical kiln factory
lò nung đứng, -
Vertical knee-type milling machine
máy phay đứng kiểu côngxon, -
Vertical landing
sự hạ cánh thẳng đứng, -
Vertical leak
vết rò đứng, -
Vertical leg
cạnh đứng, -
Vertical legs of welded wire fabric
các nhánh đứng của tấm lưới sợi thép hàn, -
Vertical lift bridge
cầu nâng trên phương thẳng đứng, cầu nâng-hạ thẳng đứng, -
Vertical lift door
cửa nâng trên phương thẳng đứng, -
Vertical lift engine
động cơ nâng, -
Vertical lift span
nhịp cầu nâng thẳng đứng, -
Vertical lime kiln
lò nung vôi đứng, -
Vertical line
tuyến dọc, cột đứng, đường thẳng đứng, thanh đứng, đường thẳng đứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.