- Từ điển Pháp - Việt
Se déchirer
Tự động từ
Bị rách (do...)
Xâu xé nhau, mạt sát nhau
Xem thêm các từ khác
-
Se déchristianiser
Tự động từ Bỏ đạo Cơ Đốc -
Se décider
Tự động từ Quyết định (se décider pour) chọn, quyết định đi theo (cái gì) -
Se déclarer
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Tỏ tình 1.2 Tỏ ý kiến, có ý kiến 1.3 Phát ra; nổ ra Tự động từ Tỏ tình Tỏ ý kiến, có... -
Se décoiffer
Tự động từ Bỏ mũ ra -
Se décolorer
Tự động từ Mất màu, phai màu. -
Se décontenancer
Tự động từ Lúng túng, bối rối. -
Se découcher
Tự động từ (từ cũ; nghĩa cũ) thức dậy. -
Se découper
Tự động từ Nổi bật lên. -
Se décourager
Tự động từ Nản lòng, chán nản. -
Se découvrir
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Trật mũ, bỏ mũ ra; cởi quần áo. 1.2 �� thế hở. 1.3 Bị lộ, bị thấy; được tìm thấy.... -
Se dédire
Tự động từ Nói phản lại, nói trái trước; phản cung (người chứng). Nuốt lời, không giữ lời. Se dédir de son engagement... -
Se dédouaner
Tự động từ (nghĩa bóng) lấy lại uy tín, lấy lại tín nhiệm. -
Se dédoubler
Tự động từ Tách đôi. (tâm lý học) nhị hóa nhân cách. -
Se défaire
Tự động từ Sổ ra. Tống đi, bán tống đi, thoát được; chừa được. Se défaire d\'un gêneur tống kẻ quấy rày đi Se défaire... -
Se défausser
Tự động từ (đánh bài) (đánh cờ) chui bài. -
Se défendre
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Tự vệ. 1.2 Tự bào chữa, cãi, chối. 1.3 Chống. 1.4 Ngăn, đừng, chẳng làm... 1.5 Dở chứng (ngựa).... -
Se défeuiller
Tự động từ Rụng lá. -
Se défier
Tự động từ (văn học) ngờ vực. Se défier de quelqu\'un ngờ vực ai. -
Se défiler
Mục lục 1 == 1.1 Tự động từ 1.2 (quân sự) núp. 1.3 (thân mật) lẩn đi, tránh mặt đi. == Tự động từ (quân sự) núp. (thân... -
Se défléchir
Tự động từ (y học) ngửa đầu.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.