- Từ điển Pháp - Việt
Traîne-misère
Danh từ giống đực không đổi
Như traîne-malheur
Xem thêm các từ khác
-
Traîneau
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Xe trượt tuyết 1.2 Xe quệt 1.3 Lưới vây (đánh cá, đánh chim) Danh từ giống đực Xe trượt... -
Traînement
Danh từ giống đực Sự kéo lê Traînement des pieds sự kéo lê chân Sự ề à Le traînement de voix giọng ề à -
Traîner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Kéo, lôi 1.2 Kéo theo, mang theo 1.3 Lôi kéo, lôi cuốn 1.4 Kéo lê 1.5 Kéo dài 2 Nội động từ 2.1... -
Traîneur
Danh từ giống đực Người kéo Traîneur de chariot người kéo xe chở đồ Traîneur de rues người lang thang ngoài phố Người đi... -
Traînée
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vệt dài, vệt 1.2 Dây cây dầm 1.3 (hàng không) sức cản chính diện 1.4 (thông tục) đĩ rạc... -
Traître
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phản bội, phản trắc 1.2 (nghĩa rộng) hiểm độc, lừa lọc 2 Danh từ giống đực 2.1 Kẻ phản bội... -
Traîtreusement
Phó từ (một cách) phản bội, (một cách) phản trắc Attaquer traîtreusement tấn công một cách phản trắc -
Traîtrise
Danh từ giống cái Sự phản bội, tính phản bội, tính phản trắc La traîtrise d\'un complot tính phản trắc của một âm mưu... -
Trechmannite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) trecmanit Danh từ giống cái (khoáng vật học) trecmanit -
Treculia
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây mít hoa Danh từ giống đực (thực vật học) cây mít hoa -
Treillage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lưới mắt cáo 1.2 Hàng rào mắt cáo Danh từ giống đực Lưới mắt cáo Hàng rào mắt cáo -
Treillager
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho lưới mắt cáo vào 1.2 (nghĩa bóng) dán dọc ngang Ngoại động từ Cho lưới mắt cáo vào... -
Treillageur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người đan mắt cáo Danh từ giống đực Người đan mắt cáo -
Treille
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Giàn nho 1.2 Nho mọc giàn 1.3 (ngành dệt) mắt (vải màn) Danh từ giống cái Giàn nho à l\'ombre... -
Treillis
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lưới mắt cáo 1.2 (ngành dệt) vải gai thô 1.3 Quần áo lao động; quần áo tập Danh từ... -
Treillisser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cho lưới mắt cáo vào (cửa sổ...) Ngoại động từ Cho lưới mắt cáo vào (cửa sổ...) -
Treillissé
Tính từ đan mắt cáo; thủng mắt cáo Corbeille treillissée làn đan mắt cáo -
Treize
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mười ba 1.2 (thứ) mười ba 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Mười ba 1.5 Số mười ba 1.6 Ngày mười ba Tính... -
Treizième
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thứ mười ba 1.2 Phần mười ba 2 Danh từ 2.1 Người thứ mười ba; cái thứ mười ba 3 Danh từ giống... -
Treizièmement
Phó từ Mười ba là
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.