- Từ điển Nhật - Việt
きょよう
Mục lục |
[ 許容 ]
n
sự khoan dung/sự độ lượng/khoan dung/độ lượng
sự cho phép/sự chấp nhận
[ 許容する ]
vs
cho phép/chấp nhận/được hưởng
- 日本文化は男性の性的無分別を広く許容している、といわれる : người ta cho rằng văn hóa Nhật Bản cho phép (chấp nhận) việc đàn ông quan hệ tình dục bừa bãi
- 許容しうる価格で : ở mức giá có thể chấp nhận được
- 安楽死が許容される条件 : điều kiện được hưởng cái chết nhẹ nhàng
- 両者にとってまあまあ許容できる : đối với hai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きょようおうりょく
Kỹ thuật [ 許容応力 ] ứng suất cho phép [allowable stress] -
きょようそんしつきょくせん
Kỹ thuật [ 許容損失曲線 ] đường cong tổn thất cho phép [allowable dissipation curve] -
きょようのうど
Kỹ thuật [ 許容濃度 ] nồng độ cho phép [acceptable concentration] -
きょようひんしつレベル
Kỹ thuật [ 許容品質レベル ] mức chất lượng cho phép [acceptable quality level] -
きょようじょうほうそくど
Tin học [ 許容情報速度 ] tốc độ thông tin cho phép [allowable information rate] -
きょようけいすう
Kỹ thuật [ 許容係数 ] hệ số [tolerance factor] -
きょようごさ
Kỹ thuật [ 許容誤差 ] lỗi cho phép [allowable error] -
きょようさ
Kỹ thuật [ 許容差 ] dung sai cho phép [tolerance] -
きょようせい
Kỹ thuật [ 許容性 ] tính cho phép [acceptability] -
きょようする
Mục lục 1 [ 許容する ] 1.1 vs 1.1.1 thu nhận 1.1.2 dung túng [ 許容する ] vs thu nhận dung túng -
きょんし
Mục lục 1 [ 僵屍 ] 1.1 / CƯƠNG THI / 1.2 n 1.2.1 Ma cà rồng/xác chết biết cử động [ 僵屍 ] / CƯƠNG THI / n Ma cà rồng/xác... -
きょむ
[ 虚無 ] n hư vô/sự hư vô/trống rỗng/trống trải 虚無感を抱く: cảm thấy hư vô (có cảm giác trống rỗng) 虚無的な世界:... -
きょむしゅぎ
[ 虚無主義 ] n chủ nghĩa hư vô 虚無主義は19世紀ロシアに源を発する哲学だ: chủ nghĩa hư vô là môn triết học được... -
きゅちゃく
Kỹ thuật [ 吸着 ] sự hút bám [adsorption] -
きゅうおんざい
Kỹ thuật [ 吸音材 ] vật liệu hút âm [acoustic foam] -
きゅうたい
Kỹ thuật [ 球体 ] hình cầu -
きゅうぞう
[ 急増 ] n sự tăng thêm nhanh chóng/sự tăng thêm đột ngột/tăng thêm nhanh chóng/tăng thêm đột ngột/gia tăng nhanh/bùng nổ/tăng... -
きゅうぞうする
[ 急増する ] vs tăng thêm nhanh chóng 人口が急増する: dân số tăng nhanh chóng -
きゅうぎょう
[ 休業 ] n sự đóng cửa không kinh doanh/đóng cửa/ngừng kinh doanh/chấm dứt kinh doanh/nghỉ kinh doanh/nghỉ 銀行休業: đóng... -
きゅうぎょうてあて
Kinh tế [ 休業手当 ] phụ cấp nghỉ việc [leave allowance] Explanation : 会社の理由により休業させた場合には、労働基準法により使用者は労働者に平均賃金の60%以上の休業手当を支払わなければならない。ただし、天変地異や法令を守るための休業には支払義務はない。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.