- Từ điển Nhật - Việt
どうほう
Mục lục |
[ 同胞 ]
/ ĐỒNG BÀO /
n
đồng bào/người cùng một nước
Tin học
[ 同報 ]
phát quảng bá/truyền quảng bá [broadcast/multi-destination delivery]
Xem thêm các từ khác
-
どうが
ảnh động [video/motion picture] -
どうがん
khuôn mặt trẻ con, 彼は40歳だがまだ童顔を残している。: anh ấy đã 40 tuổi nhưng khuôn mặt vẫn còn trẻ con. -
どうじ
cùng một lúc/cùng lúc/đồng thời, sự đồng thời/sự cùng lúc, đồng thời [simultaneous (a-no)], 僕には同時に2つのことはできないよ。:... -
どうじせい
tính đồng thời/sự đồng thời [simultaneity] -
どうじょ
đồng nữ -
どうじょう
như trên, sự cảm thông/sự đồng cảm, cảm thông/đồng cảm/đồng tình, sàn đấu võ, その件に関しては君に同情している。:... -
どうじる
gây xúc động/gây xôn xao, その悲劇はみんなを泣かせて動じた。: vở bi kịch đó đã khiến mọi người xúc động và... -
どうふう
sự gửi kèm theo, gửi kèm theo, 同封した写真は末の娘の撮ったものです: bức ảnh tôi gửi kèm theo đây là do con gái út... -
どうざん
mỏ đồng, 銅山を開く :khai thác mỏ đồng, ペルーの銅山 :mỏ đồng ở peru -
どうし
động từ, hội/nhóm, đồng chí, đồng chí, người này/vị này, động từ [verb], 兄弟同士でけんかになった。: giữa mấy... -
どうしつ
đồng chất -
どうしん
sự hồn nhiên/sự ngây thơ, 妻と私は童心に返ってシーソー遊びに興じた。: vợ tôi và tôi hồn nhiên chơi trò bập bênh. -
どうけつ
hang -
どうけん
bình quyền, bình đẳng -
どうこう
xu hướng, khuynh hướng, tuỳ tùng, kèm cặp, đồng hành, tròng đen, mỏ đồng, đồng quặng, 世論の動向: xu hướng dư luận,... -
どうこうする
dắt đường, cặp kè -
どうい
sự đồng ý, đồng ý, đồng ý, sự đồng ý [consent], 僕はM大学の受験するのに父の同意を得ることができなった。:... -
どういつ
đồng nhất/cùng một đối tượng/giống/na ná, sự đồng nhất, あんな男と同一視されてたまらんよ。: tôi không thể... -
どういつかいしゃせん
tàu cùng hãng -
どういん
động viên, sự huy động/sự động viên, huy động/động viên, 東京サミットには何千もの警官は動員された: hàng nghìn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.