- Từ điển Nhật - Việt
キツツキ
n
Chim gõ kiến
- ズアカキツツキ: chim gõ kiến đầu đỏ
Xem thêm các từ khác
-
キス
nụ hôn/cái hôn/hôn, キス・マーク: vết hôn môi, 軽いキス(あいさつ程度の): hôn nhẹ (để chào), 平和のキス: nụ hôn... -
ギャップ
khoảng cách/khoảng trống, kẽ hở [gap], aとbとの意識のギャップ: khoảng cách ý thức giữa a và b, インターネット使用に関する世代間の大きなギャップ:... -
ギャグ
hề/người làm trò cười/anh hề/thằng hề/diễn viên hài/hài hước, 彼はサーカスの中にギャグを演じた: anh ấy đóng... -
ギラギラする
chiếu ánh sáng chói chang/chói chang/chói mắt, ギラギラした光: ánh sáng lấp lánh chói chang, ギラギラとまぶしいネオンの光:... -
ギブン
giao dịch hoàn tất trong bán đấu giá sau khi chào hàng đã đưa ra [given], explanation : ビッドに対し、オファーが出て取引が成立したこと -
ギガ
gi-ga/mũ 10 triệu/g, giga [giga], ギガトン爆弾: hàng tỉ tấn bom -
ギグ
xe độc mã hai bánh [gig] -
クモ
con nhện -
クラック
một loại ma túy gây nghiện mạnh/ma túy gây nghiện nặng, vết rạn nứt/rạn/rạn nứt, nứt/rạn [crack], vết nứt/khe nứt/vết... -
クラゲ
sứa, 有毒クラゲ: sứa có độc, 私は泳いでいる最中にクラゲに刺された: tôi đã bị sứa châm khi đang bơi, クラゲのような:... -
クラス
lớp, lớp học, lớp/lớp học, loại, 英語の夜間クラス: lớp học tiếng anh buổi tối, 鍵盤のクラス: lớp học đàn piano,... -
クレン
cren [cren] -
クローズ
đóng cửa/đóng lại, đóng/kín [close], đóng [close (vs)], クローズ・ボックス: cái hộp đóng kín, クローズ・マイ・アイズ:... -
クロスしゅうけい
sự tạo bảng tra chéo [cross tabulation] -
クイ
giao diện kiểu văn bản [cui/character user interface], explanation : là giao diện người dùng mà chỉ có ký tự văn bản, chứ không... -
クイル
đầu doa, ống bảo vệ chày dập [quill], ống chỉ/ống sợi ngang [quill], then hình trụ [quill], trục rỗng/trục quay rỗng [quill],... -
クォード
một phần tư [quad.] -
クオート
báo giá/định giá, sự trích dẫn, クオート・レポーター: báo cáo trích dẫn -
クシャミ
hắt hơi/hắt xì hơi, あの子、アレルギー持ちなのかしら。ずっとクシャミして: hình như đứa bé kia bị dị ứng thì... -
クシャミをする
ách xì/hắt hơi/hắt xì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.