- Từ điển Nhật - Việt
顎鬚
Mục lục |
[ あごひげ ]
n
râu cằm
râu
- 顎鬚を剃る : cạo râu
- こわいあごひげ : bộ râu trông đáng sợ
- モジャモジャのあごひげ : râu rậm
- ヤギのあごひげ : râu dê
- あごひげの伸ばし始め: bắt đầu mọc râu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
顎鬚と口髭
[ あごひげとくちひげ ] n râu ria -
類推
[ るいすい ] n sự tương tự/sự giống nhau 類推による推論: suy luận dựa trên sự giống nhau -
類推する
[ るいすい ] vs nhận biết sự giống nhau -
類損
Kinh tế [ るいぞん ] hư hại xếp hàng chung [other cargo risk] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
額
Mục lục 1 [ がく ] 1.1 n 1.1.1 cái trán/trán (người) 1.2 n-suf 1.2.1 kim ngạch/khoản tiền/số tiền/mức tiền 2 [ ひたい ] 2.1... -
額縁
[ がくぶち ] n khung 絵を入れる額縁: khung để tranh vào 簡素な木の額縁: khung tranh bằng gỗ -
額面
Mục lục 1 [ がくめん ] 1.1 n 1.1.1 giá danh nghĩa/giá trị bên ngoài/giá qui định 2 Kinh tế 2.1 [ がくめん ] 2.1.1 giá danh nghĩa... -
額面で
Kinh tế [ がくめんで ] theo giá danh nghĩa [at par] -
額面以上
Kinh tế [ がくめんいじょう ] trên giá danh nghĩa [above par] -
額面以下で
Kinh tế [ がくめんいかで ] dưới giá danh nghĩa [below par] -
額面価格
Kinh tế [ がくめんかかく ] giá trị danh nghĩa [face value] -
額面価格以下
Kinh tế [ がくめんかかくいか ] dưới giá danh nghĩa [below par] -
額面割れ延長ファンド
Kinh tế [ がくめんわれえんちょうファンド ] mở rộng kỳ hạn quỹ do quỹ đáo hạn khi thị trường sút giảm (do mất... -
額面株
Kinh tế [ がくめんかぶ ] cổ phiếu có giá trị danh nghĩa [Stock with par value] Explanation : 額面金額が書いてある株式のこと。反対に金額を書いていないのが「無額面株」という。上場企業の株式では50円額面が多い。1982年の改正商法により、上場会社には額面金額が5万円になる株式を1単位とする単位株制度を義務づけた。 -
衝動
[ しょうどう ] n sự rung động 一時の~に駆られる: bị thúc đẩy bởi sự rung động nhất thời -
衝動行為
[ しょうどうこうい ] n hành vi gây sốc -
衝突
Mục lục 1 [ しょうとつ ] 1.1 n 1.1.1 sự xung khắc/sự xung đột/ cuộc chạm trán/ sự va chạm 2 Tin học 2.1 [ しょうとつ... -
衝突する
Mục lục 1 [ しょうとつ ] 1.1 vs 1.1.1 xung khắc/xung đột/đối ngược 2 [ しょうとつする ] 2.1 vs 2.1.1 xung kích 2.1.2 đụng... -
衝突危険
Mục lục 1 [ しょうとつきけん ] 1.1 vs 1.1.1 rủi ro tàu đụng nhau 2 Kinh tế 2.1 [ しょうとつきけん ] 2.1.1 rủi ro tàu va... -
衝突事故
Mục lục 1 [ しょうとつじこ ] 1.1 vs 1.1.1 rủi ro tàu đụng nhau 2 Kinh tế 2.1 [ しょうとつじこ ] 2.1.1 rủi ro tàu va nhau [collision...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.