- Từ điển Việt - Anh
Ái
Mục lục |
Thông dụng
Từ cảm thán
Oh! Ah! (exclamation of pain or surprise)
Thường dùng
homosexual, gay
love, beloved
- Như yêu
Xem thêm các từ khác
-
Ải
Thông dụng: Danh từ: pass, hurdle, ordeal, trial, Tính... -
Mốc
Thông dụng: landmark., mould. moudy., mould-green mould-gray., cắm mốc chia ruộng, to set up landmarks when... -
Mọc
Thông dụng: to shoot;to grow; to rise., mấy giờ mặt trời mọc, what time does the sun rise. -
Mộc
Thông dụng: cây mộc a tree., wood, plain, unlacquered, unvarished, unbleached., shield., thợ mộc, a workman... -
Móc hàm
Thông dụng: câu móc hàm waigh an aniaml slaughtered. -
Am
Thông dụng: Danh từ: small temple, small pagoda; hermitage, secluded hut, vị... -
Ám
Thông dụng: danh từ, Động từ: to possess, to annoy, to worry, to darken,... -
Ấm
Thông dụng: Danh từ: pot; kettle, Tính từ:... -
Ầm
Thông dụng: to boom, to bang, noisy, boisterous, súng nổ ầm, the gun booms, cây đổ đánh ầm một cái,... -
Ẵm
Thông dụng: Động từ: to carry in one's arms, đứa bé còn ẵm ngửa,... -
Ẩm
Thông dụng: Tính từ: damp, humid, quần áo ẩm, damp clothes, mặt đất... -
Moi
Thông dụng: Động từ., to dig. -
Mòi
Thông dụng: xem cá mòi -
Ậm à ậm ừ
Thông dụng: xem ậm ừ -
Môi
Thông dụng: Danh từ.: lip., danh từ., trề môi, to hang one's lip., ladle. -
Ậm ạch
Thông dụng: Tính từ: labouring, ploughing, plodding, xe bò ậm ạch lên... -
Mồi
Thông dụng: Danh từ.: bait; lure; decoy., móc mồi, to bait the line. prey. -
Ầm ầm
Thông dụng: roaring, rumbling -
Mỗi
Thông dụng: each; every., mỗi ngày, each day., mỗi năm, every year. -
Mỏi
Thông dụng: weary, tired., sickening for some illness, indisposed., Đi mười cây số đã thấy mỏi chân,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.