Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bất cứ

Thông dụng

Any
bất cứ ai
anybody
bằng bất cứ giá nào
at any cost
đi bất cứ đâu làm bất cứ việc
to go anywhere, to do any job

Xem thêm các từ khác

  • Nghển

    Thông dụng: Động từ., to crane.
  • Nghẹn

    Thông dụng: tính từ., choked; strangled.
  • Nghểnh

    Thông dụng: (ít dùng) như nghền
  • Bất đồ

    Thông dụng: suddenly, all of a sudden, unexpectedly, đang đi chơi bất đồ trời đổ mưa, as he was going...
  • Bất đồng

    Thông dụng: Tính từ: uneven, not simultaneous, different, dissimilar, sự...
  • Nghểnh ngãng

    Thông dụng: hard of hearing., bà cụ hơi nghểnh ngãng, the old lady is a little hard of hearing.
  • Bất giác

    Thông dụng: suddenly, unexpectedly, bất giác kêu lên một tiếng, to utter a scream suddenly, bất giác...
  • Nghẽo

    Thông dụng: jade., con nghẽo này làm sao mà kéo được cái xe nặng thế kia, how can that nghẽo pull...
  • Nghẻo

    Thông dụng: (thông tục) pop off, kick the bucket.
  • Nghẹo

    Thông dụng: như ngẹo
  • Nghèo khổ

    Thông dụng: in very reduced circumstances.
  • Nghét

    Thông dụng: very [bitter]., Đắng nghét, very bitter.
  • Nghều

    Thông dụng: very tall and thin, very lanky., người gì cao nghều thế!, what a very lanky person!
  • Nghi

    Thông dụng: to doubt; to suspect., nghi người nào phạm tội, to suspect someone of a crime.
  • Nghì

    Thông dụng: (ít dùng) loyalty, constancy., Ăn ở với nhau có nghì, to behave with constancy with one another.
  • Nghĩ

    Thông dụng: Động từ., to think.
  • Nghị án

    Thông dụng: (luật pháp) deliberation.
  • Bắt lỗi

    Thông dụng: incriminate, bring a charge against.
  • Bật lửa

    Thông dụng: danh từ, cigarette-lighter
  • Nghỉ lễ

    Thông dụng: be on holiday, be on one's holidays.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top