- Từ điển Việt - Anh
Dầm gối
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bearer
bolster
Giải thích VN: Một miếng đệm, cấu trúc khung hoặc cột chống, thường được sử dụng trong trường hợp:. Một thanh gỗ nằm ngang trên một trụ để làm giảm khẩu độ của [[giàn.]]
Giải thích EN: A cushion, frame, or support; specific uses include: a horizontal timber used on a post to lessen the middle free span section of a beam.
sleeper
sleeper joist
Xem thêm các từ khác
-
Dầm hẫng
bracket, cantilever, cantilever (ed) beam, cantilever beam, cantilevered, cantilevered beam, corbel, flange, hammer beam, outrigger, overhang, overhanging,... -
Đám hấp thụ
absorption band -
Đám hạt
bunch filament -
Màn huỳnh quang
fluoroscope, fluorescent screen, giải thích vn : màn chắn được sơn phủ lớp huỳnh quang để nó có thể phát ra ánh sáng nhìn thấy... -
Mạn khô cần thiết tối thiểu
minimum required freeboard -
Màn không khí
air screen, air curtain, màn không khí ấm, wall-air curtain, màn không khí ấm, warm-air curtain, màn không khí nóng, heated air curtain,... -
Màn không khí nóng
heated air curtain, hot-air curtain, warm air curtain -
Màn lân quang nhiều lớp
penetration screen -
Màn lọc
filter screen, giải thích vn : một tấm màn mà khi chất lỏng đi qua sẽ giữ lại các vật rắn , thường được làm từ các... -
Màn lửa khí
gas fire front -
Màn lược sơ cấp
pre screener -
Màn lưới nửa tông
halftone screen -
Bán kính thủy lực
area-border ratio, hydraulic mean depth, hydraulic radius, mean depth -
Bán kính trong
internal radius -
Bán kính từ hồi chuyển
gyro (magnetic) radius, gyromagnetic radius, larmor radius -
Bán kính uốn
bend radius, bending radius, bán kính uốn cáp, cable bending radius, bán kính uốn tối thiểu, minimum bending radius, giải thích vn : là... -
Bán kính vectơ
rayon vecteur, radius-vector -
Dầm hình chữ T
t-beam, tee beam, tee girder, dầm hình chữ t kép, twin-webbed t-beam, móng dầm hình chữ t, tee-beam footing -
Dầm hình hộp
box beam, box girder, cased beam, hollow web girder, cầu sử dụng dầm hình hộp, box-girder bridge -
Dầm hoa
lattice girder, trussed beam, trussed girder
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.