- Từ điển Việt - Anh
Nể vì
Thông dụng
Như nể nang Have consideration for.
Xem thêm các từ khác
-
Needly
Động từ: to solder; to weld, mối hàn, soldered joint -
Bàn ra
dissuade from, talk somebody out of doing something., vấn đề đã được quyết định rồi xin đừng bàn ra nữa, the matter has been decided,... -
Bán rao
Động từ: to cry, Danh từ: ballyhoo, bán lạc rang rao, to cry roast ground-nuts,... -
Bận rộn
Tính từ: bustling, ngày mùa bận rộn, the bustling harvest days, không khí bận rộn, a bustling atmosphere -
Bản sắc
Danh từ: colour, character, bản sắc dân tộc, national character -
Ném đĩa
the discus throw. -
Nếm đòn
(thông tục) taste blows. -
Nếm mùi
taste [of]., chúng đã nếm mùi thất bại mà vẫn chưa chừa, they have tasted defeat but have not changed. -
Nem nép
to crouch in fear., nem nép sợ đòn, to crouch in fear of a beating. -
Ném tạ
putting the weight. -
Nếm trải
experience, taste., nếm trải thất bại, to taste failure. -
Bàn soạn
Động từ, to discuss and arrange, to discuss and organize -
Bản tâm
Danh từ: intention, bản tâm không muốn làm hại ai, to have no intention to harm anyone, to mean no harm to... -
Bàn tán
Động từ: to discuss in a widespread and inconclusive way, dư luận bàn tán nhiều về việc ấy, there... -
Ban tặng
Động từ: to award, to grant, anh thanh niên này đã được ban tặng huy chương về lòng dũng cảm,... -
Nên chăng
must or must not, be worth while or not., việc ấy nên chăng, is that word worth while or not? -
Nên chi
for that reason, therefore, hence., chăm học nên thi môn nào điểm cũng cao, to work hard at one's lessons, hence high marks in every subject. -
Nén giận
Động từ., to check; to control one's anger. -
Bàn thạch
vững như bàn thạch rock-like, rock-steady -
Nén lòng
Động từ., to repress; suppress one's feelings.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.