- Từ điển Việt - Anh
Sự phân vỉa
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bedding
interstrafication
lamination
stratification
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
splitting
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân việc
dispatching, giải thích vn : sự lựa chọn , sắp xếp , và gán các công việc cho các trung tâm lao động cá [[thể.]]giải thích... -
Sự phân vùng
dividing, regionalization, subdivision, zoning, sự phân vùng mưa, rainfall regionalization, sự phân vùng địa chất, geologic regionalization,... -
Không gian làm việc
work area, work space, working area, working clearance, working space, workspace, không gian làm việc chật hẹp, tight working space -
Không gian liên sao
interstellar space -
Không phản xạ
irreflective, irreflexive, nonreflective, non-reflexive, quan hệ không phản xạ, irreflective relation, quan hệ không phản xạ, irreflexive... -
Không phẳng
lopsided, nonplanar, khung không phẳng, nonplanar frame -
Hệ đa hình
polymorphic system -
Hệ đa xử lý
multiprocessing system, multiprocessor system -
Hệ đai truyền động
transmission belting -
Hệ dẫn (đầu từ) bằng chân không
vacuum guide system -
Sự phản xạ
reflection, reflexion, reverberation, reflection, sự phản xạ âm ( thanh ), sound reflection, sự phản xạ âm thanh, reflection of sound, sự... -
Sự phản xạ chọn lọc
selective reflection -
Không phủ
uncovered, uncoated -
Không phù hợp
discordant, discrepancy, discrepant, inadequate, incoherent, inconsistent, non-alignment, non-conformable, non-conformance, non-conforming, non-correspondence,... -
Không phủ lên
unlapped -
Không phụ thuộc
independent, off-line, self-contained, stand alone, ảnh ( bitmap ) không phụ thuộc thiết bị, device independent bitmap (dib), cuộc gọi thủ... -
Không phức tạp
straightforward, incomplex -
Hệ dẫn bằng chân không
vacuum guide system -
Hệ đàn hồi
elastic system -
Hệ dẫn hướng quán tính sóng vô tuyến
radio inertial guidance system, giải thích vn : một hệ dẫn hướng lệnh rađiô đặc trưng bởi một hệ quán tính , được dùng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.