- Từ điển Việt - Anh
Sự sinh tia điện
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ignition
Xem thêm các từ khác
-
Sự sổ ảo
phantom dump -
Sự số hóa
sketching, digitization, digitalization, digitization (vs) -
Khu vực được làm lạnh
chilled section, cooled section, refrigerated section -
Hệ thống cấp không khí
air supply system, hệ ( thống ) cấp không khí cả năm, year-round air supply system, hệ thống cấp không khí cả năm, year-round air... -
Hệ thống cấp nhiệt
heat supply system, heating installation, heating system, hệ thống cấp nhiệt kiều hai ống, double pipe heat supply system, hệ thống cấp... -
Sự so le
alternation, displacement -
Sự so lựa
collation, sort, sorting -
Sự so màu
pattern matching, calibration, colorimetry -
Sự so sánh
compare, comparison, comparison (vs), congruence, correlation, comparison, sự so sánh bằng nhau, equal comparison, sự so sánh giá cả giữa... -
Khu vực kết đông
freezing section, freezing zone, frozen section, khu vực kết đông ( nước ) đá, ice freezing section -
Khu vực khí thiên nhiên
gas field -
Hệ thống cấp nước
hot water system, system of water supply, water supply, water supply network, water supply system, water-supply, water-supply scheme, water-supply system,... -
Hệ thống cấp nước tự chảy
water circulation gravity system -
Sự sơ tán các tòa nhà
evacuation of buildings -
Sự soạn thảo bổ sung
add-on edit -
Sự soạn thảo ngoại tuyến
off-line editing -
Khu vực ngập lục
flooded area -
Khu vục nguy hiểm
high-risk area, danger area, danger zone, hazard area -
Hệ số tiêu tán
coefficient (of dissipation), dielectric dissipation factor, dissipation coefficient, dissipation factor, loss factor -
Hệ số tin cậy
certainty factor (cf), confidence coefficient, confidence factor, confidence factor (cf), confidence level, reliability coefficient, security factor, confidence...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.