- Từ điển Việt - Anh
Thu gom
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to collect, to sum up
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
pick up
Xem thêm các từ khác
-
Cáo bạch
Động từ, handbill, prospectus, to notify, bản cáo bạch dối trá, lying prospectus, bản cáo bạch sơ bộ, preliminary prospectus, bản... -
Cao giá
high price., hight value., expensive -
Cao lương
danh từ, kaoliang, sago, sorghum, sorgo, kaoliang, good fare, delicate dishes, hạt cao lương, granulated sago, hạt cao lương, pearl sago, cao... -
Cao niên
Tính từ: elderly, senior, các cụ cao niên trong làng, the village elders, công dân cao niên, senior citizen -
Cao quý
noble, elevated, of high moral value, noble, tình cảm cao quý, noble sentiment, phần thưởng cao quý, a noble reward, cuộc sống chỉ cao... -
Cáo thị
danh từ, bulletin, notice, tombstone, government notice, government announcement -
Cao ủy
danh từ, high commissioner, high commissioner -
Chứng khoán
Danh từ: securities, bonds, stocks and share, financial security, securities, bond, scrip, securities, thị trường... -
Chứng kiến
Động từ: to witness, to grace with one's attendance, anakusis, voucher, thời đại chúng ta sẽ chứng kiến... -
Thủ lĩnh
danh từ, leader, leader -
Cấp số
Danh từ: progression, progression, cấp số cộng, an arithmetical progression, cấp số nhân, a geometric progression -
Vĩ đại
tính từ, great, great -
Qui ước
Động từ, agreement, to agree by consent -
Quở trách
scold severely; dress down, reprove -
Cắt cổ
(dùng phụ sau danh từ, động từ) exorbitant,usurious, extravagant price, usurious, bọn con buôn bán với giá chợ đen cắt cổ, the... -
Cắt khúc
cut into pieces., flense -
Cắt nghĩa
Động từ: to make clear, to explain, to interpret, interpretation, cắt nghĩa từ khó, to explain a difficult... -
Quy đổi
convert., to be converted into, conversion, tỷ suất quy đổi, conversion rate. -
Quý giá
valuable, precious., valuable, costly, priceless -
Quy nạp
reason (think...) by induction, infer., induction, inductive, convergent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.