- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Làm dáng
Se faire beau; coqueter; s\'adoniser người làm dáng personne coquette tính hay làm dáng coquetterie -
Làm dâu
Devenir une bru làm dâu trăm họ servir dans les services d\'utilité publique et avoir des rapports quotidiens avec de larges masses de la société -
Làm dầm
(nông nghiệp) cultiver une rizière inondée -
Làm dịu
Calmer; adoucir; radoucir; édulcorer; lénifier thuốc làm dịu (y học) calmant; lénitif -
Làm dữ
Faire une scène violente; exploser de colère Cô ta làm dữ với chồng elle fait une scène de violence avec son mari -
Làm giàu
S\'enrichir; faire fortune Enrichir Làm giàu tiếng nói enrichir la langue -
Làm giá
Renchérir -
Làm giúp
Aider; apporter son aide -
Làm giấy
Dresser un acte de vente d\'une maison -
Làm giặc
Se rebeller; faire acte de rebelle -
Làm gái
(đùa cợt, hài hước) prendre un certain air efféminé; se faire timide (comme une jeune fille) -
Làm gì
Que faire Nên làm gì bây giờ ? que faut il faire maintenant ? Pour quoi faire? Vất vả thế để làm gì ? se peiner tant... -
Làm gương
Donner le bon exemple; servir de modèle -
Làm hàng
Viser à l\'apparence trompeuse -
Làm hư
Corrompre; dépraver; pervertir -
Làm hại
Nuire à; faire du tort à; endommager; léser; compromettre -
Làm hỏng
Gâter; détériorer; ab†mer; avarier; corrompre; gâcher -
Làm khoán
Travailler à la tâche; faire un travail à forfait -
Làm khách
Se faire prier; faire le difficile Anh đừng làm khách khi anh đến thăm chúng tôi ne faites pas le difficile quand vous veniez nous rendre visite -
Làm khổ
Faire souffrir; mettre à mal (quelqu\'un)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.