- Từ điển Việt - Pháp
Lẻng kẻng
(onomatopée) bruit des objets en métal qui s'entre-choquent
Xem thêm các từ khác
-
Lẻo khẻo
(cũng nói lẻo khoẻo) malingre; chétif; cacochyme -
Lẽ
raison; motif, de second rang (en parlant d'une femme), femme de second rang -
Lẽo
dans le biais -
Lết
tra†ner; se tra†ner, anh ấy cố lết đến đây, il fait des efforts pour s'y tra†ner -
Lếu
impoli ; irrévérencieux ; impertinent, xem nói lếu -
Lề
bande ; horde; tripotée ; légion, crue, lũ ăn cắp, une bande de voleurs, lũ trẻ con, une tripotée d'enfants, nước lũ, eaux de crue -
Lề lối
manière habituelle, procédé, lề lối làm việc, manière habituelle de travailler, lề lối kĩ thuật, procédé technique -
Lề mề
lambiner; s'attarder, anh ấy có thói quen lề mề, il a l'habitude de lambiner, kẻ lề mề, lambin ; tra†nard -
Lều
hutte; cabane; cahute, tente; guitoune, lều bằng cành cây, hutte de branchages, lều tranh, cabane couverte de chaume ; chaumière, lều cắm... -
Lều nghều
gauche; maladroit; malhabile, dégingandé, tay lều nghều, mains maladroites ; mains malhabiles -
Lể
(từ cũ, nghĩa cũ) jeu d'argent avec des sapèques cachées dans la main du banquier, oublieux, abruti, (tiếng địa phương) poindre; appara†tre,... -
Lểu đểu
chanceler; tituber; vaciller, Đi lểu đểu, marcher en chancelant -
Lễ
fête; cérémonie; rites, office; service, offrande, présent; cadeau (qu'on offre à un personnage influent...), politesse, se prosterner, faire des... -
Lễ bộ
(từ cũ, nghĩa cũ) ministère des rites -
Lễ mễ
avec beaucoup de peine, lễ mễ ôm một chồng sách, porter avec beaucoup de peine un tas de livres -
Lễ đường
maison du culte, salle des fêtes -
Lễu nghễu
dégingandé -
Lệ
très fatigué; harassé, mệt lử, harassé de fatigue ; exténué -
Lệ dân
(sử học) client -
Lệ luật
lois et règlements
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.