- Từ điển Việt - Pháp
Mấy
Mục lục |
Quelques
- Mấy nhà
- quelques maisons
Quel
Quelque
Combien; n'importe combien
Plus de; et quelques
(tiếng địa phương) như mới
(tiếng địa phương) avec
Xem thêm các từ khác
-
Mấy nỗi
pas beaucoup; pas longtemps, nhà này giá mấy nỗi, cette maison ne co‰te pas beaucoup, đồ này chẳng được mấy nỗi, cet objet ne durera... -
Mầm
(thực vật học) bourgeon; germe; oeil, mầm non, jeune bourgeon, mầm đậu tương, germe de soja, mầm gây bệnh, germe pathogène, mầm... -
Mần
(tiếng địa phương) faire, couvert de minuscules boutons; couvert de rougeurs, anh mần chi đó, que faites-vous là?, rôm sảy mần cả cổ,... -
Mầng
(tiếng địa phương) như mừng -
Mầu
miraculeux, phép mầu, pouvoir miraculeux -
Mẩm
xem chắc mẩm -
Mẩn
như mần -
Mẩu
fragment; bout; bribe; lambeau, mẩu giấy, bout de papier, một mẩu đời ông ta, un fragment de sa vie, mẩu chuyện, bribe de conversation,... -
Mẩy
(ít dùng) corps, nourri, Đau mình đau mẩy, avoir mal dans tout le corps; ressentir une courbature dans tout le corps, hạt mẩy, grain nourri -
Mẫm
potelé, em bé mẫm, bébé potelé -
Mẫu
(khoa đo lường) mẫu (valant 3 600m au nord, 4 970m au centre), modèle; type, Échantillon; spécimen, (kỹ thuật) gabarit, mẫu vẽ, modèle... -
Mẫu tự
(từ cũ, nghĩa cũ) lettre de l'alphabet; alphabet -
Mậm
(tiếng địa phương) germe, thóc đã mọc mậm, riz qui pousse déjè des germes; riz qui a germé -
Mận
(thực vật học) prunier; prune, màu mận chín, prune; mận khô pruneau, mứt mận, prunelée, nước mận, prunelet, vườn mận, prunelaie -
Mập mờ
vague; confus; équivoque, ý nghĩ mập mờ, idée vague, kí ức mập mờ, souvenir confus -
Mật
mélasse, miel, (thực vật học) nectar (de fleur), mật mía, mélasse de canne, mật ít ruồi nhiều, beaucoup d'appelés et peu d'élus, mật... -
Mật ngữ
(từ cũ, nghĩa cũ) langage secret -
Mậu
cinquième signe du cycle décimal (de la cosmogonie ancienne) -
Mắc
accrocher, (ngành dệt) ourdir, (kỹ thuật) brancher; coupler; embrayer; connecter, commettre; perpétrer, contracter; être atteint de; attraper,... -
Mắc mứu
(cũng nói mắc míu) être engagé, anicroche, mésentente; malentendu, anh ấy mắc mứu vào một việc nguy hiểm, il a été engagé dans...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.