- Từ điển Việt - Pháp
Mở
Mục lục |
Ouvrir
Développer; déployer
Percer
Organiser; tenir
Mettre en marche (un appareil; une machine)
Défaire; délier
Donner de la voie (à une scie)
(nghĩa bóng) ouvrir la voie à ; marquer l'avènement de (une ère nouvelle...)
Xem thêm các từ khác
-
Mở cờ
mở cờ trong bụng le coeur en fête -
Mở mang
développer; faire prendre un essor, mở mang trí tuệ, développer l intelligence;, mở mang công nghiệp, développer l industrie;, mở mang thương... -
Mở máy
mettre en marche; faire fonctionner (une machine), (nghĩa bóng) démarrer -
Mở mặt
relever la tête, mở mặt với đời, relever la tête devant les autres, mở mày mở mặt, avoir une situation plus aisée -
Mỡ
(tiếng địa phương) sésame, (động vật học) xem cá mè, (kiến trúc) volige -
Mỡ màng
enduit de graisse; sali de graisse; graisseux, gras, cánh đồng mỡ màng, un gras pâturage;, mỡ màng béo tốt, gras et costaud -
Mỡ phần
lard de la région du cou et des cuisses du porc -
Mợ
riz cuit fermenté, quantité obtenue à chaque reprise, Ébréché ; égueulé, (ít dùng) tesson, đĩa mẻ, assiette ébréché, bình mẻ,... -
Mụ
tréteau, tấm phản đặt trên hai cái mễ, lit de planches posé sur deux tréteaux -
Mụ già
la mégère -
Mục
paragraphe; rubrique, pourri; carié, chương mục, chapitre, paragraphe;, mục báo, rubrique de journal, gỗ mục, bois pourri, xương mục, os... -
Mục tử
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune pâtre -
Mụi
(ít dùng) sans importance, laissé comme restes, giỗ mụi, anniversaire sans importance, xôi mụi, riz gluant laissé comme restes (après un festin...) -
Mụn
recoupe; morceau; chute, xem mụn con, (y học) bouton; pustule, galle (chez les végétaux), mụn vải, recoupes d'étoffe, mụn trứng cá, bouton... -
Mụp
(thực vật học) bourgeon terminal (de chou) -
Mủ
mère; maman, mẹ hiền, une bonne mère, mẹ tôi đi chợ, maman est allée au marché, bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái, (tục ngữ)... -
Mủi
xem mủi lòng -
Mủm mỉm
xem mỉm -
Mủn
pourri; effrité, gạch mủn, brique pourri;, đá vôi mủn, roche calcaire effritée -
Mủng
(tiếng địa phương) panier, kouffa, mủng gạo, panier de riz
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.