- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Ngãi
(variante phonétique de nghĩa) loyauté; droiture, tham vàng bỏ ngãi, courir après les richesses et manquer à la loyauté -
Ngãng
(thường ngãng ra) se dégager; se dérober; abandonner, (ít dùng) như nghễnh ngãng, nó ngãng ra rồi không muốn hợp tác với chúng... -
Ngão
xem cá ngão -
Ngòi
arroyo, (cũng nói ngòi bút) plume, mèche; (de pétard, d'une mine...), (động vật học) aiguillon; dard d'abeille...), (y học) bourbillon (d'un... -
Ngòn
très (rouge), Đỏ ngòn, très rouge -
Ngòn ngọt
xem ngọt -
Ngó
jeune poussse (de plantes aquatiques), xem ngó sen, regarder, (tiếng địa phương) avoir l'air, ngó cần, jeune pousse d'oenanthe, ngồi trong... -
Ngói
xem chim ngói, tuile, mái ngói, toiture de tuiles -
Ngóm
xem tắt ngóm -
Ngón
(thực vật học) gelsemium, doigt, xem ngón chân, doigté, tour; truc; expédient, ngón tay dài, des doigts longs, ngón tay chuối mắn, des... -
Ngóng
attendre avec impatience, con ngóng mẹ về, l'enfant attend avec impatience le retour de sa mère, ngong ngóng, (redoublement; sens plus fort) -
Ngô
(thực vật học) ma…s -
Ngôi
xem đường ngôi, qui est placé devant certains noms et ne se traduisant pas, ngôi nhà, la maison, ngôi chùa, la pagode -
Ngôn
(ít dùng) parler, ngôn dị hành nan, c est plus facile à dire qu à faire; la critique est aisée et l art est difficile, ngôn hành bất nhất,... -
Ngông
fantaisiste; excentrique, ý ngông, fantaisie ; lubie -
Ngõ
passage qui conduit (de la porte d'entrée) à une maison, ruelle; impasse, hết ngỏ nói, c'est complet!; la mesure est comble!, trong nhà chưa tỏ... -
Ngõi
(thông tục) espérer; attendre, mọi thứ hết nhẵn còn ngõi gì nữa, tout est épuisé, qu'attendez-vous encore? -
Ngõng
pivot, (kỹ thuật) goujon (de poulie...) -
Ngù
houppe; pompon, panache, (thực vật học) corymbe, ngù giáo, pompons d'une lance (dans l'ancien temps), ngù mũ, panache d'un chapeau -
Ngù ngờ
benêt; niais
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.