Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Phát phiền

S'affiger; avoir du chagrin

Xem thêm các từ khác

  • Phát phì

    Prendre de l\'embonpoint; devenir obèse
  • Phát quang

    (vật lý học) luminescent
  • Phát rẫy

    Débroussailler pour établir un champ de culture; essarter
  • Phát sinh

    Na†tre; avoir sa source dans Chủ nghĩa tư bản phát sinh trong lòng chế độ phong kiến le capitalisme est né au sein du régime féodal...
  • Phát sáng

    Photogène Cơ quan phát sáng (sinh vật học, sinh lý học) organes photogènes
  • Phát sốt

    Avoir la fièvre.
  • Phát tang

    (từ cũ, nghĩa cũ) célébrer la cérémonie du port du deuil (juste après la mort de quelqu\'un)
  • Phát thanh

    Faire une émission (de radiodiffusion...) chương trình phát thanh programme des émissions
  • Phát thệ

    Prêter serment
  • Phát tiết

    Se manifester; appara†tre Anh hoa phát tiết ra ngoài toute la beauté de l\'âme se manifeste à l\'extérieur
  • Phát triển

    Développer; se développer; s épanouir Phát triển công nghiệp développer l industrie Cây phát triển tốt une plante qui se développe bien...
  • Phát tài

    Gagner de l\'argent; s\'enrichir
  • Phát tán

    (y học, từ cũ, nghĩa cũ) sudorifique; diaphorétique
  • Phát tích

    Prendre (avoir) son origine Cuộc nổi dậy của Nguyễn Huệ phát tích từ Tây Sơn le soulèvement de Nguyên Hue prend son origine à Tây...
  • Phát vãng

    (từ cũ, nghĩa cũ) déporter; exiler; bannir
  • Phát vấn

    Phương pháp phát vấn méthode des interrogations (en faisant sa classe)
  • Phát xuất

    Provenir de partir de ý kiến đó phát xuất từ một nhận thức sai lầm cette opinion provient d\'une conception erronée
  • Phát xít

    Fasciste chủ nghĩa phát xít fascisme phần tử phát xít ��fasciste
  • Phát xít hóa

    Fascisation
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top