Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Quy củ

Méthode
Nghiên cứu quy củ
recherche menée avec méthode
Règle
Cuộc sống quy củ
vie soumise à de bonnes règles; vie réglée

Xem thêm các từ khác

  • Quy hoạch

    Projet ;plan Programmation; planification quy hoạch đô thị urbanisme
  • Quy hàng

    (từ cũ, nghĩa cũ) capituler; se rendre Địch đã quy hàng l\'ennemi a capitulé
  • Quy kết

    Induire; conclure; inférer Từ đó có thể quy kết rằng de là on peut conclure que; on peut en induire que Imputer un tort (à quelqu\'un)
  • Quy luật

    Loi Quy luật kinh tế lois économiques
  • Quy mô

    Échelle; envergure Trên quy mô lớn sur une grande échelle Quy mô sản xuất échelle de production Công việc kinh doanh trên quy mô lớn...
  • Quy nạp

    Induire phép quy nạp inductif Phương pháp quy nạp ��méthode inductive
  • Quy phạm

    Norme Quy trình quy phạm processus et norme Normatif Văn bản quy phạm acte normatif
  • Quy phục

    (từ cũ, nghĩa cũ) se rendre
  • Quy thiên

    (kiểu cách) partir; mourir
  • Quy thuận

    Se soumettre
  • Quy thân

    (dược học) racine principale d\'angélique de Chine
  • Quy tiên

    (kiểu cách) partir mourir (en parlant des vieillards)
  • Quy trình

    Processus Quy trình sản xuất processus de production
  • Quy tròn

    Arrondir Quy tròn một số tiền arrondir une somme
  • Quy tập

    (từ cũ, nghĩa cũ) rassembler Quy tập mộ vào nghĩa trang rassembler les tombeaux au cimetière
  • Quy tắc

    Règle Quy tắc ngữ pháp les règles de la grammaire Quy tắc tam suất (toán học) règle de trois không theo quy tắc (ngôn ngữ học) irrégulier...
  • Quy tội

    Inculper
  • Quy tụ

    Converger Đường giao thông quy tụ về thủ đô voies de communication qui convergent vers la capitale
  • Quy vĩ

    (dược học) radicelles d\'angélique de Chine
  • Quy y

    (tôn giáo) recevoir le baptême bouddhique
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top