- Từ điển Việt - Pháp
Thú vị
Intéressant ; délicieux ; charmant.
Xem thêm các từ khác
-
Thú y
Médecine vétérinaire. -
Thú y sĩ
Vétérinaire. -
Thúc
Donner un coup (de coude ; de crosse de fusil...) ; piquer (les flancs d un cheval avec ses éperons). Pousser ; bousculer. Thúc học... -
Thúc bá
Anh em thúc bá cousins germains (ayant un grand-père commun). -
Thúc bách
Pressant. Việc thúc bách affaire pressante. Presser ; bousculer. Đừng có thúc bách nó ne le pressez (bousculez) pas. -
Thúc giục
Presser. Pousser. Điều đó thúc giục tôi nói lên sự thật cela me pousse à révéler toute la vérité. -
Thúc mẫu
(từ cũ, nghĩa cũ) tante (femme du petit frère du père). -
Thúc nợ
Presser un débiteur. -
Thúc phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) oncle paternel (petit frère du père). -
Thúc thủ
Avoir les main liées (devant une situation embarrassante...) ; être en désespoir de cause. -
Thúc ép
Contraindre ; forcer. Thúc ép ai làm điều trái ý contraindre quelqu\'un à agir contre son gré. -
Thúc đẩy
Pousser ; mouvoir. Động cơ nào đã thúc đẩy anh thế quel mobile le pousse (le meutre)? ; Thúc đẩy sản xuất pousser la production. -
Thúng mủng
Paniers. -
Thút
(pénétrés) profondément ; s\'enfoncer. Viên đạn cắm thút vào gốc cây balle qui pénètre profondément dans la souche d\'un arbre. -
Thút nút
En faisant des noeuds difficiles à défaire. Buộc thút nút attacher en faisant des noeuds difficiles à défaire. -
Thút thít
Sangloter discrètement ; pleurer discrètement. -
Thăm bệnh
(địa phương) faire la visite médicale ; visiter un malade. -
Thăm dò
Sonder ; faire un sondage ; tâte. Thăm dò dư luận sonder l\'opinion ; Thăm dò ý định của bạn tâter les intentions de son... -
Thăm hỏi
Visiter (rendre visite) et prendre des nouvelles. Thăm hỏi bạn rendre visite à son ami et prendre ses nouvelles. -
Thăm nom
Visiter et prodiguer des soins. Thăn nom người ốm visiter un malade et lui prodiguer des soins.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.