Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Thợ thuyền

(từ cũ, nghĩa cũ) ouvriers.

Xem thêm các từ khác

  • Thợ thêu

    Brodeur.
  • Thợ thơ

    (nghĩa xấu) versificateur ; rimeur.
  • Thợ tiện

    Tourneur.
  • Thợ trời

    (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) le Créateur.
  • Thợ vẽ

    Dessinateur.
  • Thợ xẻ

    Scieur de long.
  • Thợ điện

    (ouvrier) électricien.
  • Thợ đúc

    Fondeur ; mouleur.
  • Thợ đấu

    Terrassier.
  • Thụ bì

    (thực vật học) rhytidome.
  • Thụ bệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) tomber malade.
  • Thụ chức

    Être ordonné (prêtre...).
  • Thụ cảm

    (sinh vật học, sinh lý học) réceptif. Khả năng thụ cảm capacité réceptive.
  • Thụ giáo

    (từ cũ, nghĩa cũ) suivre les le�ons de. Thụ giáo thầy đồ suivre les le�ons d\'un ma†tre d\'école.
  • Thụ giới

    (tôn giáo) accepter la discipline bouddhique ; entrer en religion.
  • Thụ lí

    (luật học, pháp lý) enrôler (une affaire).
  • Thụ mệnh

    (từ cũ, nghĩa cũ) recevoir les dernières volontés (d\'un défunt). Thụ mệnh tiên vương recevoir les dernières volontés du roi défunt.
  • Thụ mộc học

    (thực vật học) dendrologie.
  • Thụ nghiệp

    (từ cũ, nghĩa cũ) recevoir l\'enseignement de ; être disciple de. Phạm Sư Mạnh thụ nghiệp Chu Văn An Phạm Sư Mạnh recevait l\'enseignement...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top