Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trần giới

(từ cũ, nghĩa cũ) le bas monde.

Xem thêm các từ khác

  • Trần hoàn

    (văn chương; cũ) le monde.
  • Trần hủ

    (từ cũ, nghĩa cũ) suranné; désuet.
  • Trần liệt

    (từ cũ, nghĩa cũ) disposer; ranger.
  • Trần lụy

    Les ennuis de la vie. Thoát vòng trần lụy échapper aux ennuis de la vie.
  • Trần mễ

    (dược học) vieux riz.
  • Trần phàm

    Le monde des mortels; le monde. Du commun des mortels; commun.
  • Trần thiết

    Bien arranger; bien aménager; décorer. Trần thiết phòng khách bien arranger son salon.
  • Trần thuyết

    (từ cũ, nghĩa cũ) exposer; faire un exposé (sur un sujet).
  • Trần thuật

    Raconter; rapporter.
  • Trần thế

    Le monde.
  • Trần truồng

    Tout nu; à poil; (thân mật) en costume d\'Adam; nu comme un ver; dans le plus simple appareil.
  • Trần trụi

    Tout nu. Thân mình trần trụi corps tout nu; Sự thật trần trụi vérité toute nue. Dépourvu de toutes ressources.
  • Trần tục

    Le monde des mortels; ce bas monde. Commun aux mortels; terrestre. Cuộc sống trần tục vie terrestre. Bas. Tâm hồn trần tục âme basse.
  • Trần đời

    (khẩu ngữ) exceptionnellement. Đẹp trần đời exceptionnellement beau.
  • Trầu cau

    Bétel et noix d\'arec. Présents de fian�ailles. Chia trầu cau offrir une portion des présents de fian�ailles à chaque connaissance de la famille...
  • Trầu không

    (thực vật học) bétel.
  • Trầu thuốc

    Chique de bétel mâchée avec une pincée de tabac tiền trầu thuốc pourboire; gratification.
  • Trầy trật

    Se donner beaucoup de peine sans arriver au résultat voulu trậm trầy trậm trật (redoublement; sens plus fort).
  • Trầy trụa

    (địa phương) égratigné; écorché. Mặt mũi trầy trụa avoir le visage égratigné.
  • Trẩy hội

    Faire un pèlerinage (vers un lieu saint). Trẩy hội chùa Hương Tich faire un pèlerinage vers la pagode de Huongtich.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top