Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Trọng liên

(quân sự) mitrailleuse lourde.

Xem thêm các từ khác

  • Trọng lượng

    Poids. Trọng lượng không khí le poids de l\'air; Trọng lượng cả bì poids brut; Trọng lượng móc hàm poids vif; Lời nói có trọng...
  • Trọng lực kế

    (vật lý học) gravimètre.
  • Trọng nhậm

    (từ cũ, nghĩa cũ) assurer un lourde charge; être nommé à un poste important.
  • Trọng nông

    (kinh tế) physiocratique thuyết trọng nông physiocratie.
  • Trọng pháo

    (quân sự) artillerie lourde.
  • Trọng phạm

    (luật học, pháp lý) coupable d\'un grave délit.
  • Trọng thu

    Deuxième mois de l\'automne (huitième mois lunaire).
  • Trọng thương

    (kinh tế) mercantiliste chủ nghĩa trọng thương mercantilisme.
  • Trọng thần

    (từ cũ, nghĩa cũ) grand mandarin (occupant un poste important).
  • Trọng thể

    Solennel. Cuộc tiếp đón trọng thể un accueil solennel.
  • Trọng thị

    (từ cũ, nghĩa cũ) faire cas de; attacher de l\'importance à. Trọng thị nông tang attacher de l\'importance à l\'agriculture et à la sériciculture.
  • Trọng thọ

    Hội trọng thọ club des personnes âgées.
  • Trọng trách

    Lourde charge; fonction importante; lourde responsabilité. Có ý thức về trọng trách của mình être conscient de sa lourde responsabilité.
  • Trọng trường

    (vật lý học) champ de gravitation.
  • Trọng tài

    Arbitre làm trọng tài arbitrer; Tòa án trọng tài ��tribunal arbitral. Làm trọng tài một trận bóng đá ��arbitrer un match de...
  • Trọng tâm

    (vật lý học) centre de gravité. Point capital (d\'une question...).
  • Trọng tội

    (luật học, pháp lý) crime.
  • Trọng xuân

    (từ cũ, nghĩa cũ) deuxième mois du printemps (deuxième mois lunaire).
  • Trọng yếu

    Important.
  • Trọng án

    (luật học, pháp lý) affaire criminelle; crime.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top