Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Bắt tay vào làm

exp

つく - [就く]
Vì trời trở tối nên tôi bắt đầu về nhà: 暗くなってきたので家路[帰途]に就いた.
Tôi không lo lắng về việc đó nữa và bắt đầu đi ngủ: その事についてくよくよするのは止めて眠りに就いた.

Xem thêm các từ khác

  • Bắt tay vào việc

    とりかかる - [取り掛かる]
  • Bắt thăm

    くじをひく - [くじを引く]
  • Bắt tại chỗ

    げんこうはんで - [現行犯で], bị bắt tại chỗ trong lúc đang móc túi: すりの現行犯で押さえられる, bắt tại chỗ (bắt...
  • Bắt tận tay

    げんこうはんで - [現行犯で], bị bắt tận tay lúc đang móc túi: すりの現行犯で押さえられる
  • Bắt tội

    ばっする - [罰する]
  • Bắt vạ

    とりたてる - [取立てる]
  • Bắt ép

    こうそく - [拘束する], きょうあつする - [強圧する], おしつける - [押し付ける], こうそく - [拘束], chị tôi bắt tôi...
  • Bắt được

    さがしだす - [探し出す], うけとる - [受取る], ほかく - [捕獲する], bắt được voi: 像を捕獲する
  • Bắt đầu

    はじめる - [始める], はじまる - [始まる], とりかかる - [取り掛かる], つく - [就く], スタートする, かける - [掛ける],...
  • Bắt đầu-kết thúc đồng bộ

    ちょうほどうき - [調歩同期]
  • Bắt đầu...

    そめる - [初める]
  • Bắt đầu (làm gì)

    かける, hãy nhắm mắt lại, tôi bắt đầu dội nước nóng lên đầu đây: 目を閉じなさい。頭にお湯かけるから, chính...
  • Bắt đầu bán hàng

    うりだす - [売り出す], sản phẩm này có lẽ phải đến tháng 3 năm sau mới bắt đầu bán ra trên thị trường: これは来年の三月までには売り出されるでしょう
  • Bắt đầu bản ghi

    きろくかいし - [記録開始]
  • Bắt đầu châm lửa

    つけはじめる - [つけ始める]
  • Bắt đầu của dữ liệu

    データのせんとう - [データの先頭]
  • Bắt đầu hoạt động

    ほっそくする - [発足する], hội học sinh bắt đầu hoạt động từ tháng này: 学生会は今月から発足する
  • Bắt đầu khởi sự công việc

    しごとはじめ - [仕事始め]
  • Bắt đầu kinh doanh

    みせびらきする - [店開きする]
  • Bắt đầu làm

    かける
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top