- Từ điển Việt - Nhật
Con mực
n
イカ
- Con bạch tuộc quấn xúc tu quanh người con mực: そのタコは、イカに触手を巻き付けた
- Calamari là tên của một món ăn ngon từ mực: カラマリとは食材としてのイカの名前である
- Cắt con mực thành hình hoa văn mắt cáo: イカに格子模様の包丁目をいれる
いか - [烏賊]
- Khi con mực gặp kẻ thù nó phun mực để che mắt kẻ thù: 烏賊は外敵にあえば墨を出して敵の目をあざむく
Xem thêm các từ khác
-
Con một
ひとりっこ - [一人っ子], ひとりご - [独り子] - [ĐỘc tỬ], いっし - [一子] -
Con ngoài giá thú
しょし - [庶子] -
Con ngươi
ひとみ - [瞳] -
Con người bình thường
ただもの - [ただ者], anh ấy là người không bình thường: 彼はただ者じゃない, không bình thường chút nào: ただ者ではない,... -
Con người hiện đại
げんだいじん - [現代人] - [hiỆn ĐẠi nhÂn], với con mắt của người hiện đại: 現代人の目には~, con người hiện đại... -
Con người hào hiệp
おさきぼう - [お先棒], hành động như một người hào hiệp: お先棒をかつぐ -
Con người kiệt xuất
けつぶつ - [傑物] -
Con người ngày nay
こんじん - [今人] - [kim nhÂn] -
Con người nhân từ
ほとけ - [仏] - [phẬt], khi tôi đang lúc khó khăn tôi đã gặp đước một người rất tốt như ông phật.: 地獄で仏に会ったようだった.,... -
Con người vĩ đại
いじん - [偉人], いじょうふ - [偉丈夫], lập luận của nhân vật vĩ đại (con người vĩ đại): 偉人論, hành động như... -
Con người xuất chúng
けつぶつ - [傑物] -
Con ngựa
ホース -
Con ngựa bất kham
かんば - [駻馬] - [* mÃ], かんば - [悍馬] - [hÃn mÃ], じゃじゃうま - [じゃじゃ馬] -
Con ngựa có cánh
てんば - [天馬] - [thiÊn mÃ] -
Con ngựa hoang
あくば - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa hoang dã
あくめ - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa không thể quản lý được
あくめ - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa không thể thuần phục
あくば - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa non một tuổi
とうさいごま - [当歳駒] - [ĐƯƠng tuẾ cÂu] -
Con ngựa đang phi nước đại
ほんば - [奔馬], nhịp ngựa phi nước đại.: 奔馬性調律, bệnh lao phổi đang phát triển nhanh: 奔馬性肺結核
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.