- Từ điển Việt - Nhật
Hăm dọa
Mục lục |
n
いかく - [威嚇]
- Việc sử dụng hay hăm dọa sử dụng vũ khí hạt nhân đều là phạm pháp: 核兵器の使用や核兵器による威嚇は違法とされるべきだ
- không ngần ngại đưa ra lời hăm dọa sử dụng vũ lực để ngăn cản (ai đó) làm ~: (人)が~するのを阻止するために何のためらいもなく武力による威嚇行為に出る
いかく - [威嚇する]
- hăm dọa để các công ty nhỏ có sáng kiến phải từ bỏ những sáng kiến đó: 小さな会社が良いアイデアを考えたときにそれを断念するよう威嚇する
- Cả hai bên đều hăm dọa sẽ áp đặt chế tài với bên kia: 双方が互いに制裁を科すと威嚇する
- nhà vận động hành lang đó còn có thể hăm dọa các nghị sĩ quốc hội : そのロビイストなら、国会
おどす - [脅す]
- hăm dọa người khác bằng cách nói là sẽ làm gì: ~すると言って脅す
- sử dụng cái gì để hăm dọa người khác: ~を使って(人)を脅す
- dọa nạt người khác bằng cách hăm dọa sẽ đấm vào mặt: (人)の顔を殴ると言って脅す
- hăm dọa người khác bằng dao: ナイフで(人)を脅す
Xem thêm các từ khác
-
Hăm dọa tống tiền
きょうせい - [強請] - [cƯỜng thỈnh], ゆする, mày định hăm dọa tống tiền tao chắc?: おまえは私をゆすろうとしているのか,... -
Hăng hái lên
げんきをだす - [元気を出す], いさむ - [勇む], がっかりするな, mọi người làm sao thế? hăng hái lên chứ! dù gì thì... -
Hăng say
せっきょくてきにねっちゅうする - [積極的に熱中する] -
Hơi...
いささか - [聊か] -
Hơi cay
さいるいガス - [催涙ガス], phun hơi cay vào đám đông.: 群衆に催涙ガスを発射する。 -
Hơi dầu dùng đốt
ガスオイル -
Hơi hiểu
すこしわかった - [少し分かった] -
Hơi hơi
やや, やや - [稍], なんだか - [何だか], ちょっと - [一寸] - [nhẤt thỐn], いくぶん - [幾分], いささか - [聊か], かすか... -
Hơi hướng
かおり - [薫り] - [huÂn], cảm nhận được hơi hướng của giọng Ý gốc bắc chuẩn, thuần khiết: 原文の北イタリア方言の薫りを感じ取る -
Hơi lạnh
かんき - [寒気] - [hÀn khÍ], có cảm giác hơi lạnh: ちょっと寒気がする, hơi lạnh ban đêm: 深夜の寒気, hơi lạnh đã... -
Hơi một tý là
よく - [能く] -
Hơi nhớ
うろおぼえ - [うろ覚え] - [giÁc], tìm từ mà mình hơi nhớ (nhớ mang máng): うろ覚えの言葉を探す, hơi quen quen: うろ覚えである,... -
Hơi nóng
ヒート, ねっき - [熱気] - [nhiỆt khÍ], sát trùng bằng hơi nóng: 熱気消毒 -
Hơi nước
ゆげ - [湯気], スチーム, すいぶん - [水分], すいじょうき - [水蒸気], じょうき - [蒸気], khi mở vung bạn phải quay mặt... -
Hơi nước ở vòng bít
ぐらんどじょうき - [グランド蒸気] -
Hơi say
なまよい - [生酔い] - [sinh tÚy], hơi say, chếnh choáng: 生酔いの -
Hơi sức
ろうりょく - [労力], エネルギー -
Hơi sốt
ねつっぽい - [熱っぽい] -
Hơi thở
こきゅう - [呼吸], いき - [息], hơi thở hôi: 息が臭い, trút hơi thở cuối cùng: 息が絶える
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.