- Từ điển Việt - Nhật
Quản lý chất lượng toàn diện
Kinh tế
トータル・クオリティー・コントロール
- Explanation: 総合的品質管理の意味で、研究、技術、生産、販売、流通など企業の一連の仕事全体の品質の管理を行うものである。///このために各仕事の単位ごとにQCサークルを組織し、個人個人の仕事の意味や価値を探求して、質の向上を行い、全社的に品質の向上を図っていくものである。
Xem thêm các từ khác
-
Quản lý chế tạo
せいぞうかんり - [製造管理] -
Quản lý cái chung và cái riêng
ホロニック・マネジメント, explanation : 全体と個の関係を示したもので、「全体」のholと「個」のonを組み合わせた合成語を「全体個」という。///企業経営も常に全体と個の関係で成り立っているものであり、全体と個の行動をよくする経営がホロニック・マネジメントである。,... -
Quản lý cái tổng thể và riêng lẻ
ホロニック・マネジメント, explanation : 全体と個の関係を示したもので、「全体」のholと「個」のonを組み合わせた合成語を「全体個」という。///企業経営も常に全体と個の関係で成り立っているものであり、全体と個の行動をよくする経営がホロニック・マネジメントである。,... -
Quản lý công
こうえい - [公営], quản lý công về bán rượu: 酒類販売の公営 -
Quản lý cấu hình
こうせいかんり - [構成管理] -
Quản lý danh mục vốn đầu tư sản phẩm
ピーピーエム, explanation : ボストンコンサルティンググループ(bcg)が提唱した経営資源配分の考え方。経営戦略を経営資源の配分方法と考えたときに、どの事業に経営資源を重点配分すべきかを戦略定石(標準戦略)としてきわめて明快に示したもの。///この考え方によれば、市場の成長率も高く、自社のマーケットシェアも高い事業には資金は優先配分されることになる。市場の成長率は高いが、自社のマーケットシェアが低い場合は、事業の競争力を強化するために資金を追加投入するか、売却や撤退を考える。マーケットシェアは高いが、市場の成長率が低い事業は拡大すべき事業の資金源(キャッシュフロー)としての役割を担うことになる(収穫)。また、市場の成長率が低く、マーケットシェアも低い事業は撤退が検討されるというもの。///つまり、事業あるいは製品に関する資金の流出入は、市場の成長率とマーケットシェアとの組み合わせによって決まるとしたもの。... -
Quản lý danh mục đầu tư
ポートフォリオ・マネジメント, explanation : 企業経営の安全性を考えて、経営資源の有効配分をする方法。///とくに近年の経営環境の変化を前提として、自社の経営管理を安全な道に導く手法。,... -
Quản lý dòng tiền mặt
キャッシュフロー・マネジメント -
Quản lý dự án
プロジェクトかんり - [プロジェクト管理] -
Quản lý dự án trực tuyến
オンラインプロジェクトかんり - [オンラインプロジェクト管理] -
Quản lý giao thông (trên mạng)
トラフィックマネジメント -
Quản lý giá cả
かかくきせい - [価格規制] - [giÁ cÁch quy chẾ], chống lại sự quản lý giá cả: 価格規制の裏をかく, hệ thống quản... -
Quản lý giá trị
バリュー・マネジメント, explanation : 株主価値の拡大が狙いのマネジメントといわれるが、これまでの企業内のヒト・モノ・カネのマネジメントだけではなく、企業外からのモノサシの体系を企業計画、責任権限、評価報奨、ブランド価値など株主価値を日常活動と連動させ、新しい価値創造をしていこうとするものである。,... -
Quản lý hàng
しょうひんかんり - [商品管理], category : 対外貿易 -
Quản lý hàng không
こうくうかんり - [航空管理] - [hÀng khÔng quẢn lÝ] -
Quản lý hối đoái
かわせかんり - [為替管理] -
Quản lý hệ thống
システムかんり - [システム管理] -
Quản lý hệ thống mở
かんりかいほうがたシステム - [管理開放型システム] -
Quản lý khóa
かぎかんり - [鍵管理] -
Quản lý khả năng thực thi
せいのうかんり - [性能管理]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.