- Từ điển Việt - Nhật
Sự thông báo
Mục lục |
n
ほうどう - [報道]
ひょうき - [表記]
- sự hiển thị ấn tượng: 印象表記
つうち - [通知]
- Nhận được thông báo tuyển dụng: 採用通知を受け取る
つうたつ - [通達]
- Bộ giáo dục ra thông báo rằng giáo viên không được phạt bằng cách đánh học sinh.: 文部省は教師が生徒に体罰を加えてはならない旨の通達を出した。
せんげん - [宣言]
けいじ - [掲示]
- bản thông báo về..: ~を告げる掲示
- thông báo cấm hút thuốc: 禁煙の掲示
- áp dụng thẻ ATM trên thế giới được thông báo: ~が掲示されている世界中のATMで利用できる
- thông tin an toàn được thông báo bằng ap-phich để gần cửa ra vào: 安全情報は入り口付近のポスターに掲示してあります
- đưa ra thông báo yêu cầu hạn chế sử
アドバタイズメント
Xem thêm các từ khác
-
Sự thông báo (trên đài, TV...)
アナウンス, tôi đã không nghe được bản thông cáo đó: 私にはそのアナウンスが聞こえなかった, thông báo hướng dẫn... -
Sự thông báo sửa đổi bản vẽ
ずめんかいていつうち - [図面改訂通知] -
Sự thông báo trên loa
アナウンス -
Sự thông báo trên đài
アナウンス -
Sự thông cáo
つうこく - [通告], thông báo sa thải: 解職通告, thông báo ngắn: 間際になってからの通告 -
Sự thông cảm
シンポ, じゅんのう - [順応], きょうかん - [共感], おもいやり - [思いやり], thiếu sự thông cảm: 共感の欠如, tấm... -
Sự thông dâm
わかん - [和姦] - [hÒa gian], thông dâm: ~する -
Sự thông dụng
ポピュラー -
Sự thông gió
かんき - [換気] -
Sự thông gió lại
リブリージング -
Sự thông hiểu
そつう - [疎通], nghĩ cách để thông hiểu ý tứ với ai đó.: (人)と意思の疎通をし合う方法を考える, phương tiện... -
Sự thông hơi
つうき - [通気] - [thÔng khÍ], sự thông khí kém: 通気の悪い, yêu cầu cần thiết nhằm thông khí tốt: 通気をよくするための必要事項 -
Sự thông khí
つうき - [通気] - [thÔng khÍ], エアレーション, かんき - [換気], sự thông khí kém: 通気の悪い, yêu cầu cần thiết nhằm... -
Sự thông kê nhân khẩu
じんこうとうけい - [人口統計] - [nhÂn khẨu thỐng kẾ] -
Sự thông minh
ちせい - [知性], たくみ - [巧み], しゅんびん - [俊敏], きち - [機智] - [cƠ trÍ], インテリジェント, インテリジェンス,... -
Sự thông qua
けいゆ - [経由], かけつ - [可決], パス, sự thông qua bản kiến nghị bất tín: 不信任案の可決 -
Sự thông qua đường
けいゆ - [経由], tới matxcova thông qua đường siberi: シベリア経由でモスクワに行く -
Sự thông quan
つうかん - [通関] - [thÔng quan], mất __ phút để làm thủ tục hải quan tại ~.: ~での通関に_分かけられる, chi phí bưu... -
Sự thông thái
はくぶん - [博聞] - [bÁc vĂn] -
Sự thông thường
レギュラー, ふつう - [普通], ふだん - [普段], つうじょう - [通常], じょうむ - [常務], じょうき - [常軌], いつも -...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.