- Từ điển Việt - Nhật
Sự viết dọc
n
たてがき - [縦書]
Xem thêm các từ khác
-
Sự viết ngang
よこがき - [横書き] -
Sự viết nghệch ngoạc
らんぴつ - [乱筆], Ở cuối mỗi bức thư, người nhật có thói quen viết "tôi xin lỗi vì chữ viết xấu và cách hành văn... -
Sự viết nháp
したがき - [下書き], viết nháp trước bài diễn văn: 演説の下書きを書く -
Sự viết sát vào với nhau
へいき - [併記], phán quyết của phiên tòa được ghi lại cùng với ý kiến thiểu số khác.: 判決には小数意見が併記されていた.,... -
Sự viết tay
ホログラフイ, てかき - [手書き] - [thỦ thƯ], giấy kết hôn phải được viết bằng tay trên giấy tờ chính thức.: 結婚証明書は正規の書類に手書きしなければならない,... -
Sự viết theo lối chân phương
かいしょ - [楷書], hãy viết theo lối chân phương: 楷書でお書き下さい., viết kiểu chân phương: 楷書で描く -
Sự viết tắt được sử dụng trong một bức điện
でんりゃく - [電略] - [ĐiỆn lƯỢc] -
Sự viết vào
きにゅう - [記入], viết vào form: 形式記入 -
Sự viết văn
さくぶん - [作文] -
Sự việc
できこと, じこう - [事項], じけん - [事件], ことがら - [事柄], こと - [事], じしょう - [事象], sự việc cần suy nghĩ... -
Sự việc chi tiết
いさい - [委細], giải thích chi tiết cho ai: (人)に委細を説明する, nói chi tiết, cụ thể: 委細を話す, kể chi tiết... -
Sự việc cùng xảy ra
ふずいげんしょう - [付随現象] -
Sự việc không ngờ
きゅうへん - [急変] -
Sự việc không tiến triển trôi chảy vì bị vướng mắc ở bên trong
あくじゅんかん - [悪循環] -
Sự việc thật
じつわ - [実話] -
Sự việc tình cờ
ハプニング -
Sự việc đã rồi
きせいのじじつ - [既成の事実], きせいじじつ - [既成事実], phớt lờ sự việc đã rồi: ~という既成の事実を無視する,... -
Sự viện trợ
しえん - [支援], こうえん - [後援], えんじょ - [援助], hỗ trợ cho tiến trình đang thực hiện của ~: ~に対し現在行われているプロセスへの支援 -
Sự viện trợ các hoạt động văn hóa và nghệ thuật
メセナ, explanation : フランス語で芸術・文化活動の支援を意味する。古代ローマ帝国で芸術家を庇護した政治家メセナスの名前に由来する。企業の芸術・文化活動の支援を意味する言葉として用いられるようになった。1990年に発足した社団法人企業メセナ協会では、毎年「メセナ大賞」の企業を表彰している。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.