Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Việc làm thêm của sinh viên

n, exp

アルバイト
để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian: 高い出費を減らすため、多くの会社はフルタイムの社員をアルバイトに入れ替えているよ
trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô: 夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った
khi đang làm thê

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top