- Từ điển Việt - Việt
Ông địa
Danh từ
nhân vật thấp béo, bụng phệ, mặt tròn, tay cầm quạt, trong đám múa sư tử, múa lân.
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) thổ địa
- cúng ông địa
Xem thêm các từ khác
-
Ôsin
Danh từ (Khẩu ngữ) tên nhân vật chính trong bộ phim cùng tên của Nhật Bản; dùng để chỉ người phụ nữ giúp việc trong... -
Ôxy
Danh từ xem oxygen -
Ôxy già
Danh từ chất hoá học có khả năng ôxy hoá, thường được dùng để sát trùng, tẩy vết bẩn dùng nước ôxy già để rửa... -
Ôxy hoá
Động từ (quá trình một chất) hoá hợp với oxygen, biến đổi thành oxide tấm sắt đã bị ôxy hoá -
Ôxít
Danh từ xem oxide -
Õng a õng ẹo
Tính từ (Khẩu ngữ) như õng ẹo (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Õng ẹo
Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng điệu, cách nói năng uốn éo để làm nũng hoặc làm duyên (hàm ý chê) điệu bộ õng... -
Ù cạc
Tính từ (Khẩu ngữ) ngớ ngẩn, không hiểu biết gì hỏi gì nó cũng ù cạc -
Ù lì
Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ trơ lì ra, coi như không biết gì đến ngồi ù lì một chỗ thằng bé rất ù lì, cả ngày không... -
Ù té
Tính từ (Khẩu ngữ) vụt chạy đi rất nhanh bọn trẻ ù té chạy -
Ù xoẹ
Tính từ (Thông tục) (làm) bừa đi cho xong việc mà không theo một nguyên tắc nào cả làm ù xoẹ cho xong tính toán ù xoẹ -
Ù à ù ờ
Tính từ như ù ờ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Ù ù cạc cạc
Tính từ (Khẩu ngữ) như ù cạc (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Ùa
Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển với số lượng nhiều cùng một lúc, một cách rất nhanh, mạnh 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ,... -
Ùn tắc
Động từ ùn lại làm tắc nghẽn giao thông ùn tắc giao thông đường sá chật hẹp, dễ gây ùn tắc -
Ùn ùn
Tính từ từ gợi tả sự tuôn ra, kéo đến nhiều và liên tiếp, với mật độ dày đặc khói ùn ùn bốc cao mây đen ùn ùn... -
Ùng oàng
Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ rền vang, đều đặn và liên tiếp của bom đạn tiếng đại bác bắn ùng oàng Đồng nghĩa... -
Ùng ục
Tính từ từ mô phỏng âm thanh trầm đục, phát ra liên tiếp như tiếng nước sôi mạnh hoặc bị khuấy động mạnh trong vật... -
Ú tim
Danh từ trò chơi đi trốn, đi tìm của trẻ em chơi trò ú tim Đồng nghĩa : hú tim -
Úi
Mục lục 1 Động từ 1.1 (tôm, cá) nổi lờ đờ trên mặt nước (vì một lí do nào đó) 2 Cảm từ 2.1 như ối Động từ (tôm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.