Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đông y

Danh từ

nền y học cổ truyền của các nước phương Đông
kết hợp đông y và tây y
bệnh viện đông y

Xem thêm các từ khác

  • Đông đúc

    Tính từ có rất đông người ăn ở và đi lại dân cư đông đúc Trái nghĩa : quạnh vắng, vắng vẻ
  • Đông đảo

    Tính từ có số lượng người rất đông, thuộc nhiều tầng lớp khác nhau được đông đảo quần chúng đồng tình
  • Đông đặc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa 2 Tính từ 2.1 đông đến mức như không còn có...
  • Đông đủ

    Tính từ có đủ mặt tất cả, không thiếu ai mọi người đã có mặt đông đủ
  • Đù mẹ

    (Phương ngữ, Thông tục) như địt mẹ .
  • Đù đà đù đờ

    Tính từ như đù đờ (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Đù đờ

    Tính từ có vẻ chậm chạp, không tinh nhanh trong hành động trông anh ta có vẻ đù đờ làm cái gì cũng đù đờ Đồng nghĩa...
  • Đùa bỡn

    Động từ đùa một cách không nghiêm chỉnh tính hay đùa bỡn Đồng nghĩa : bỡn cợt, đùa cợt
  • Đùa cợt

    Động từ đùa trêu một cách không nghiêm chỉnh, không đứng đắn (nói khát quát) giọng đùa cợt tính hay đùa cợt Đồng...
  • Đùa giỡn

    Động từ (Phương ngữ) đùa chơi cho vui (nói khái quát) đùa giỡn nhau đùa giỡn với số phận Đồng nghĩa : nô đùa, nô giỡn
  • Đùa nghịch

    Động từ như chơi đùa bọn trẻ đùa nghịch ngoài sân
  • Đùa với lửa

    như chơi với lửa đừng có đùa với lửa!
  • Đùm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gói tạm và buộc túm lại 2 Danh từ 2.1 bọc nhỏ được buộc túm lại Động từ gói tạm và buộc...
  • Đùm bọc

    Động từ giúp đỡ và che chở với tất cả tình thương đùm bọc nhau lúc khó khăn
  • Đùm túm

    Động từ (Khẩu ngữ) gói, bọc lại một cách không gọn gàng, cẩn thận đùm túm ít quần áo mang theo
  • Đùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ to, gọn và đanh, như tiếng súng, tiếng pháo sấm sét đùng đùng nổ đánh đùng
  • Đùng một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình, không ai có thể ngờ tới đang yên đang lành, đùng một cái nó bỏ nhà ra đi Đồng nghĩa : độp một...
  • Đùng đoàng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ lúc to lúc nhỏ phát ra từ nhiều hướng tiếng đại bác đùng đoàng suốt đêm
  • Đùng đình

    Danh từ cây thuộc họ dừa, mọc thành khóm, bẹ lá có sợi dai, được dùng để khâu nón. Đồng nghĩa : đủng đỉnh
  • Đùng đùng

    Phụ từ một cách mạnh mẽ, dữ dội lửa cháy đùng đùng nổi giận đùng đùng \"Sở Khanh quát mắng đùng đùng (...)\" (TKiều)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top