Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điên tiết

Tính từ

(Khẩu ngữ) tức giận đến cao độ, thường có những cử chỉ, hành động thô bạo do không kiềm chế nổi
điên tiết, tát cho một phát
chỉ nghe cái giọng của nó đã thấy điên tiết
Đồng nghĩa: lộn máu, lộn tiết

Xem thêm các từ khác

  • Điên điển

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thân có lõi xốp màu trắng, hoa màu vàng, thường nở vào tháng tám, sống chủ yếu ở vùng đầm...
  • Điên đảo

    Tính từ như đảo điên (ng1) thời buổi điên đảo
  • Điên đầu

    Tính từ (đầu óc) ở trạng thái căng thẳng, rối bời do bị ức chế hoặc do phải suy nghĩ, tính toán mà vẫn không tìm ra...
  • Điêu

    Tính từ có tính hay nói sai sự thật, để lừa dối nói điêu tính điêu gian dối, man trá cân điêu cho khách hàng
  • Điêu khắc

    Danh từ loại hình nghệ thuật thể hiện hoặc gợi tả sự vật trong không gian bằng cách sử dụng những chất liệu như đất,...
  • Điêu khắc gia

    Danh từ (Trang trọng) nhà điêu khắc một điêu khắc gia nổi tiếng
  • Điêu linh

    Tính từ khổ sở cùng cực, đến mức xơ xác tình cảnh điêu linh
  • Điêu luyện

    Tính từ đạt đến trình độ cao, do được trau dồi, luyện tập nhiều (thường nói về nghệ thuật, kĩ thuật) ngòi bút điêu...
  • Điêu ngoa

    Tính từ hay nói những điều bịa đặt, dối trá quen thói điêu ngoa Đồng nghĩa : điêu toa
  • Điêu toa

    Tính từ (Khẩu ngữ) như điêu ngoa thói điêu toa
  • Điêu trá

    Tính từ (Ít dùng) như dối trá .
  • Điêu trác

    Tính từ (Ít dùng) dối trá một cách khôn khéo quen thói điêu trác
  • Điêu tàn

    Tính từ xơ xác, tàn tạ túp nhà lá điêu tàn, xiêu vẹo
  • Điêu đứng

    Tính từ lâm vào cảnh long đong, vất vả do phải đối phó với nhiều khó khăn dồn dập lâm vào cảnh điêu đứng bị lũ...
  • Điếc

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mất khả năng nghe, do tai bị tật 1.2 không còn khả năng phát ra tiếng bình thường như những vật...
  • Điếc không sợ súng

    ví trường hợp do không biết, không nhận thức được mà dám thản nhiên làm việc nguy hiểm hoặc khó khăn.
  • Điếc lác

    Tính từ điếc do tai bị tật (nói khái quát) ông lão già cả, điếc lác
  • Điếc lòi

    Tính từ (Thông tục) như điếc đặc .
  • Điếc đặc

    Tính từ (Khẩu ngữ) điếc đến mức như không nghe thấy gì nữa. Đồng nghĩa : điếc lòi
  • Điếm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) gái điếm (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 điếm canh (nói tắt) Danh từ (Khẩu ngữ) gái điếm (nói...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top