- Từ điển Việt - Việt
Bò cạp
Danh từ
xem bọ cạp
Xem thêm các từ khác
-
Bò hóc
Danh từ (Phương ngữ) mắm làm bằng cá để ươn (một món ăn truyền thống của người Khơ Me). -
Bò lê bò càng
Động từ (Thông tục) bò, lết mà di chuyển, không đứng dậy nổi, thường vì đau quá hoặc say quá bị đánh đến bò lê... -
Bò lê bò la
Động từ (trẻ em thiếu người chăm sóc) bò lê la dưới đất. -
Bò sát
Danh từ lớp động vật có xương sống, thở bằng phổi, chuyển dịch bằng cách bò sát đất, gồm rùa, thằn lằn, rắn, cá... -
Bò tót
Danh từ bò rừng rất lớn và khoẻ, lông màu nâu đen, thường sống thành đàn. -
Bò u
Danh từ bò có u ở lưng, chỗ gần vai. -
Bòn mót
Động từ bòn từng li từng tí, không để sót bòn mót từng hạt thóc rơi vãi bòn mót từng cành củi về đun -
Bòn rút
Động từ bòn lấy của người khác một cách quá đáng quan lại bòn rút của dân -
Bó buộc
Động từ kìm giữ trong phạm vi hạn hẹp, không cho tự do hành động do hoàn cảnh bó buộc không bó buộc về thời gian bị... -
Bó chiếu
Động từ bó xác vào chiếu để chôn; tả cảnh chết khổ cực hàng săng chết bó chiếu (tng) -
Bó cẳng
Động từ (Khẩu ngữ) chịu cảnh buộc phải ở một chỗ, không đi đâu được mưa gió đành bó cẳng ở nhà -
Bó giò
Động từ (Ít dùng) như bó gối bó giò suy nghĩ -
Bó gối
Động từ (tư thế ngồi) co gập hai chân, hai tay vòng ra ôm lấy đầu gối (thường trong khi phải suy nghĩ) ngồi bó gối Đồng... -
Bó hẹp
Động từ thu hẹp, hạn chế phạm vi bài thi bó hẹp trong phạm vi sách giáo khoa -
Bó rọ
Động từ (Khẩu ngữ) bị ép chặt đến mức không thể tự do cử động được, tựa như bị nhốt ở trong rọ ngồi bó rọ... -
Bó tay
Động từ chịu bất lực, không thể làm gì được khó quá, đành chịu bó tay \"Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng... -
Bó tay chịu chết
như khoanh tay chịu chết . -
Bó trát
Động từ dùng sơn và các chất liệu khác tạo ra mặt phẳng nhẵn bóng để vẽ sơn mài. -
Bó tròn
Động từ thu hẹp, hạn chế trong một phạm vi nhất định mọi khoản chi tiêu chỉ bó tròn trong từng ấy tiền -
Bóc
Động từ gỡ ra, lấy đi vỏ ngoài hoặc phần bọc, dán ở bên ngoài bóc vỏ cam bóc bánh bóc thư Đồng nghĩa : lột tháo,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.