Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bóng

Mục lục

Danh từ

vùng không được ánh sáng chiếu tới do bị một vật che khuất, hoặc hình của vật ấy trên nền
ngồi nghỉ dưới bóng cây
bóng người in trên vách
như hình với bóng (luôn bên nhau)
bóng của người có thế lực, thường dùng để ví sự che chở
núp bóng
"Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân, Tuyết sương che chở cho thân cát đằng." (TKiều)
mảng sáng tối trên bề mặt của vật do tác dụng của ánh sáng
mảng bóng trên bức tranh
đánh bóng
ánh, ánh sáng
bóng nắng chiếu qua ô cửa
"Đêm nay chẳng biết đêm nào, Bóng trăng vằng vặc bóng sao mờ mờ." (LVT)
hình ảnh của vật do phản chiếu mà có
soi bóng mình trong gương
cây in bóng xuống nước
thả mồi bắt bóng (tng)
hình dạng nhìn thấy một cách mờ ảo, không rõ nét hoặc thấp thoáng
có bóng người thấp thoáng
bóng chim tăm cá
hình ảnh gián tiếp hoặc vu vơ
doạ bóng
nói bóng nói gió
chó cắn bóng (sủa vu vơ trong đêm)
hồn người chết hiện về nhập vào xác người nào đó, theo mê tín
hồn cô bóng cậu
ngồi hầu bóng
(Phương ngữ) ảnh
chụp bóng

Tính từ

(bề mặt) nhẵn đến mức phản chiếu được ánh sáng gần như mặt gương
chiếc vòng bạc sáng bóng
lau cho thật bóng

Danh từ

bong bóng cá hay bì lợn phơi khô, nướng, sấy hoặc rán phồng, dùng làm thức ăn.

Danh từ

quả cầu rỗng bằng cao su, da hoặc nhựa, dễ nẩy, dùng làm đồ chơi thể thao
quả bóng nhựa
chơi đá bóng
sân bóng
Đồng nghĩa: banh
bóng bay (nói tắt)
thổi bóng
thả một chùm bóng

Danh từ

bộ phận bằng thuỷ tinh để che gió trong đèn dầu hoả cho ngọn lửa khỏi tắt hoặc cho đỡ khói
đèn vỡ bóng
bóng đèn hoa kì
Đồng nghĩa: thông phong
(Khẩu ngữ) bóng điện (nói tắt)
bóng đã bị cháy
bóng 75 watt
bóng đèn tuýp
(Khẩu ngữ) bóng điện tử hoặc bóng bán dẫn (nói tắt)
máy thu thanh bảy bóng

Xem thêm các từ khác

  • Bóng bảy

    Tính từ: (từ cũ, hoặc ph), xem bóng bẩy
  • Bóng bẩy

    Tính từ: có vẻ đẹp hào nhoáng bề ngoài, (lời văn) đẹp đẽ, trau chuốt, có nhiều hình ảnh,...
  • Bóp chết

    Động từ: làm cho không thể tồn tại được, thường là bằng bạo lực, đàn áp hòng bóp chết...
  • Danh từ: đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt...
  • Bô bô

    Tính từ: lớn tiếng nói ra điều không nên nói một cách không có ý tứ, chưa chi đã bô bô cái...
  • Bôi

    Động từ: làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt, (khẩu ngữ) làm không...
  • Bông

    Danh từ: cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng...
  • Bông lơn

    Động từ: nói đùa, thường là không đứng đắn, nói bông lơn, Đồng nghĩa : ba lơn, bỡn cợt
  • Bông đá

    Danh từ: tên gọi thông thường của amiant.
  • Danh từ: người hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ., có tác dụng bù lại một cách...
  • Động từ: thêm vào để cho đủ, để lấp khoản thiếu hụt, (góc hoặc cung) cộng với một góc...
  • Bùa

    Danh từ: vật thường bằng giấy hoặc vải, có những dấu hiệu đặc biệt, được cho là có...
  • Bùng

    Động từ: bốc lên nhanh, mạnh mẽ, Động từ: (thông tục) trốn...
  • Bùng bùng

    Tính từ: (lửa cháy) to và ngày càng mạnh, ngọn lửa bùng bùng bốc lên
  • Động từ: mút núm vú để hút sữa, con có khóc mẹ mới cho bú (tng)
  • Búa

    Danh từ: dụng cụ để đập, đóng, nện, gồm một khối nặng thường bằng sắt, tra thẳng góc...
  • Búi

    Danh từ: mớ vật dài xoắn vào nhau, quấn chặt vào nhau, Động từ:...
  • Bún

    Danh từ: món ăn làm bằng bột gạo tẻ luộc chín, có hình sợi tròn, mềm, vị hơi chua, mềm như...
  • Búng

    Động từ: co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay cái, rồi bật mạnh ra, bật bằng đầu...
  • Bút lực

    Danh từ: sức viết, vẽ; dùng để chỉ khả năng viết văn, vẽ tranh, bút lực tài tình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top