Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bảng cân đối

Danh từ

bảng trình bày một cách tổng quát hệ thống các chỉ tiêu kinh tế trình bày dưới dạng tổng quát những tỉ lệ chủ yếu và các quan hệ tỉ lệ trong một đơn vị kinh tế
bảng cân đối tài chính
bảng cân đối thu chi ngân sách năm 2005

Xem thêm các từ khác

  • Bảng cửu chương

    Danh từ bảng kê tất cả các tích số của hai số nguyên từ 2 lần 1 đến 9 lần 10 học thuộc lòng bảng cửu chương Đồng...
  • Bảng hiệu

    Danh từ bảng ghi tên thương hiệu cùng một số thông tin cần thiết nhất, dùng trong quảng cáo và giao dịch trương bảng hiệu
  • Bảng màu

    Danh từ đồ dùng để đựng và pha màu khi vẽ. những màu sắc mà hoạ sĩ tạo ra trong tranh của mình (nói tổng quát).
  • Bảng số

    Danh từ bảng kê các số thường dùng đã tính sẵn, như bình phương, căn số, logarithm, v.v..
  • Bảng tuần hoàn

    Danh từ bảng sắp xếp các nguyên tố hoá học nêu lên tính tuần hoàn trong sự biến thiên các tính chất của chúng, do Mendeleev...
  • Bảng tổng sắp

    Danh từ bảng phân loại xếp hạng toàn bộ đội chủ nhà đứng đầu bảng tổng sắp huy chương
  • Bảng vàng

    Danh từ (Từ cũ) bảng được dán giấy vàng để yết tên những người đỗ khoa thi hội, thi đình đậu bảng vàng chiếm bảng...
  • Bảng đen

    Danh từ bảng sơn màu đen, để viết phấn lên, thường dùng trong trường học.
  • Bảnh choẹ

    Tính từ có vẻ oai vệ, tự đắc (thường nói về tư thế ngồi) \"Ghế tréo lọng xanh ngồi bảnh choẹ, Nghĩ rằng đồ thật...
  • Bảo ban

    Động từ (Khẩu ngữ) bảo cho biết điều hay lẽ phải (nói khái quát) bảo ban con cháu trong nhà chị em bảo ban nhau học hành...
  • Bảo bối

    Danh từ vật báu có phép lạ trong truyện thần thoại hoặc vật quý giá cần được trân trọng, giữ gìn bảo bối của gia...
  • Bảo chứng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo đảm bằng chứng cớ, bằng thực tế 2 Danh từ 2.1 vật làm bảo chứng Động từ bảo đảm...
  • Bảo dưỡng

    Động từ trông nom, giữ gìn, sửa chữa (thiết bị, cầu đường, v.v.) khi cần thiết, giữ ở trạng thái có thể sử dụng...
  • Bảo hiểm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn 2 Danh từ 2.1 sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho...
  • Bảo hiểm bắt buộc

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà người được bảo hiểm và cơ quan bảo hiểm có nghĩa vụ phải thực hiện và không được...
  • Bảo hiểm hỗn hợp

    Danh từ chế độ bảo hiểm mà số tiền bảo hiểm được thanh toán cho cả trường hợp bị chết sau một số năm nhất định.
  • Bảo hiểm nhân thọ

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà cơ quan bảo hiểm sẽ phải trả cho người được bảo hiểm một khoản tiền theo đúng thời...
  • Bảo hiểm phi nhân thọ

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà đối tượng được bảo hiểm không phải là con người (chẳng hạn như nhà cửa, ô tô, v.v.).
  • Bảo hiểm xã hội

    Danh từ hình thức bảo hiểm cho người lao động mà đối tượng tham gia được hưởng những quyền lợi vật chất khi hết...
  • Bảo hiểm y tế

    Danh từ hình thức bảo hiểm mà đối tượng tham gia được hưởng các quyền lợi về chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top