Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bầy

Mục lục

Danh từ

đám đông động vật cùng loài sống với nhau hoặc tạm thời tập hợp tại một chỗ
bầy sói
bầy thú dữ
"Chim xa bầy thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi." (Cdao)
Đồng nghĩa: đàn, lũ
đám đông người có chung một tính chất nào đó
bầy con thơ
bọn du côn kéo đến cả bầy
Đồng nghĩa: bọn, đàn, lũ

Động từ

(Phương ngữ)

xem bày

Xem thêm các từ khác

  • Bầy nhầy

    Tính từ: nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm, (thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường...
  • Bẩm

    Động từ: (từ cũ) thưa, trình, bẩm ngài, có việc phải bẩm quan
  • Bẩn

    Tính từ: có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố, (khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ...
  • Bẩy

    Danh từ: rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo., Danh...
  • Bẫm

    Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,...
  • Bẫy

    Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để...
  • Bậc

    Danh từ: chỗ đặt chân để bước lên xuống, thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới,...
  • Bậm

    Động từ: Tính từ: (cây hoặc bộ phận của cây) to bề ngang và...
  • Bận

    Danh từ: (phương ngữ) lần, lượt, Động từ: (phương ngữ) mặc,...
  • Bận bịu

    bận việc (nói khái quát), công việc bận bịu, cả ngày bận bịu với con cái, nhà cửa, trái nghĩa : rảnh rang, rảnh rỗi,...
  • Bận lòng

    Tính từ: phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng, con hư làm bận lòng cha mẹ, "Đã quyết không...
  • Bập bà bập bềnh

    Động từ: như bập bềnh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bênh

    Danh từ: đồ chơi của trẻ em gồm một tấm ván đặt trên một cái trục ở giữa, cho trẻ ngồi...
  • Bập bùng

    Tính từ: từ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp, (tiếng trống, tiếng...
  • Bập bềnh

    Động từ: từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp nhô theo làn sóng, thuyền bập bềnh...
  • Bập bỗng

    Tính từ: (Ít dùng) khi lên, khi xuống, thay đổi thất thường, mùa màng bập bỗng
  • Bật

    Động từ: làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được), nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu...
  • Bậu

    Động từ: đậu vào, bám vào, (phương ngữ) từ người con trai dùng để gọi vợ hay người yêu,...
  • Bậy

    Tính từ: sai trái, càn rỡ, không kể gì lề lối, khuôn phép, nói bậy, vẽ bậy lên tường, ỷ...
  • Bắc

    Động từ: gieo (mạ), Danh từ: một trong bốn phương chính, khi nhìn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top