Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồ kếp

Danh từ

(Phương ngữ)

xem bồ kết

Xem thêm các từ khác

  • Bồ kết

    Danh từ cây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội...
  • Bồ liễu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để...
  • Bồ ngắm

    Danh từ vật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa.
  • Bồ nhí

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc
  • Bồ nông

    Danh từ chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt...
  • Bồ quân

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai mập, lá hình trái xoan, có răng khía, quả chín màu đỏ tím, ăn vị hơi chua.
  • Bồ ruột

    Danh từ (Khẩu ngữ) người bạn hoặc người tình gắn bó nhất, thân thiết nhất nhỏ bạn là bồ ruột của em từ hồi vỡ...
  • Bồ sứt cạp

    Danh từ (Khẩu ngữ) ví thân người to lớn sồ sề quá mức (thường nói về phụ nữ) to như bồ sứt cạp
  • Bồ tát

    Danh từ (thường viết hoa) người tu hành đắc đạo trong đạo Phật, có hiểu biết rộng, có đức độ cao.
  • Bồ đài

    Danh từ đồ dùng để múc nước, làm bằng mo cau gập và nẹp lại.
  • Bồ đào

    Danh từ (Từ cũ) (cây, quả) nho trái bồ đào rượu bồ đào
  • Bồi bàn

    Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ ở bàn ăn gọi bồi bàn tính tiền làm bồi bàn cho khách sạn
  • Bồi bút

    Danh từ kẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo bọn bồi bút của lũ thực dân
  • Bồi bếp

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
  • Bồi bổ

    Động từ làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi dưỡng
  • Bồi dưỡng

    Động từ làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm...
  • Bồi hoàn

    Động từ trả lại (cho đối tượng) những thiệt hại do mình gây ra bồi hoàn tiền tham ô công quỹ Đồng nghĩa : bồi thường,...
  • Bồi hồi

    ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã...
  • Bồi lấp

    Động từ (phù sa, bùn, cát, v.v.) lắng đọng lại và dần lấp đi cửa sông bị bồi lấp khai thông những đoạn kênh bị bồi...
  • Bồi lắng

    Động từ (bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top