Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công tử Bạc Liêu

Danh từ

người con trai giàu có ở đất Bạc Liêu; thường dùng để chỉ những người ham chơi, tiêu xài hết sức hào phóng và rộng rãi trong quan hệ.

Xem thêm các từ khác

  • Công tử bột

    Danh từ con trai nhà giàu có chỉ biết chơi bời ăn diện, không làm nên trò trống gì.
  • Công viên

    Danh từ vườn hoa công cộng, thường có các công trình phụ trợ khác, làm nơi giải trí cho mọi người.
  • Công viên nước

    Danh từ nơi vui chơi công cộng, có bể bơi cùng với nhiều trò chơi dưới nước.
  • Công việc

    Danh từ việc phải bỏ công sức ra để làm công việc làm ăn công việc nhà nông còn bỡ ngỡ với công việc mới
  • Công văn

    Danh từ giấy tờ trao đổi, giao thiệp về công việc của tổ chức, cơ quan thảo công văn
  • Công vụ

    Danh từ việc công cố ý hành hung người thi hành công vụ
  • Công xá

    Danh từ tiền công trả cho người làm (nói khái quát) công xá rẻ mạt
  • Công xã nhân dân

    Danh từ một hình thức tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp cấp cao ở nông thôn Trung Quốc trước đây.
  • Công xã nông thôn

    Danh từ hình thức công xã ở giai đoạn quá độ từ xã hội cộng sản nguyên thuỷ chuyển sang xã hội có giai cấp, trong đó...
  • Công xưởng

    Danh từ hình thức tổ chức sản xuất cơ bản trong thời đại công nghiệp, hoạt động dựa vào một hệ thống máy móc nhất...
  • Công ích

    Danh từ lợi ích chung, lợi ích công cộng dịch vụ công ích lao động công ích làm việc công ích
  • Công ăn việc làm

    Danh từ việc làm để sinh sống (nói khái quát) không có công ăn việc làm ổn định
  • Công điền

    Danh từ ruộng công, thuộc quyền sở hữu của nhà nước thời phong kiến.
  • Công điểm

    Danh từ điểm tính công lao động của xã viên hợp tác xã nông nghiệp trước đây.
  • Công đoàn

    Danh từ tổ chức quần chúng của công nhân, viên chức có nhiệm vụ bảo vệ những lợi ích kinh tế, chính trị và xã hội...
  • Công đoàn phí

    Danh từ tiền đoàn viên công đoàn đóng theo định kì (thường là hằng tháng hoặc hằng quý) cho tổ chức công đoàn (để...
  • Công đoàn vàng

    Danh từ tổ chức công đoàn cải lương do giai cấp tư sản tổ chức ra hoặc nắm quyền lãnh đạo, thường hoạt động nhằm...
  • Công đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan lại thời phong kiến bị đưa ra công đường xét xử Đồng nghĩa : công nha
  • Công đức

    Danh từ công lao và ân đức đối với xã hội ca tụng công đức của tiền nhân
  • Công ơn

    Danh từ công lao đáng ghi nhớ và biết ơn công ơn trời biển công ơn của cha mẹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top