Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Căn cơ

Tính từ

cần kiệm và biết lo toan để gây dựng vốn liếng làm ăn
tính rất căn cơ

Xem thêm các từ khác

  • Căng

    Động từ: kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt, tập trung...
  • Tính từ: đã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa, thuộc về thời gian...
  • Cũi

    Danh từ: đồ được làm bằng tre, gỗ hay sắt, các mặt có song chắn, dùng để nhốt thú, nhốt...
  • Cũng

    từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu...
  • Danh từ: bộ phận của cơ thể, có khả năng co dãn để làm các cơ quan khác cử động, Danh...
  • Cơ cầu

    Tính từ: (từ cũ, Ít dùng) nghiệt ngã, hiểm độc, Tính từ: (từ...
  • Cơ hàn

    Tính từ: (văn chương) đói rét, "thuyền than mà đậu bến than, thương anh vất vả cơ hàn nắng...
  • Cơ học

    Danh từ: môn học nghiên cứu sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể, Tính...
  • Cơ khí

    Danh từ: ngành chế tạo và sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, nhà máy cơ khí đóng tàu,...
  • Cơ mật

    Tính từ: hết sức quan trọng và bí mật (thường nói về những việc đại sự của quốc gia),...
  • Cơ sở

    Danh từ: cái làm nền tảng cho những cái được xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn...
  • Cơ thể

    Danh từ: tập hợp thống nhất của mọi bộ phận trong một sinh vật, Danh...
  • Cơ đồ

    Danh từ: sự nghiệp lớn và vững chắc, "một tay gây dựng cơ đồ, bấy lâu bể sở, sông ngô...
  • Cơ động

    Động từ: di chuyển lực lượng và binh bị một cách nhanh chóng bằng phương tiện, Tính...
  • Cơi

    Danh từ: cây nhỡ vỏ màu nâu đen, lá kép lông chim, lá và vỏ có thể dùng làm thuốc hoặc để...
  • Cơm

    Danh từ: gạo đem nấu chín, ráo nước, dùng làm món chính trong bữa ăn hằng ngày, những thức...
  • Cơn

    Danh từ: quá trình diễn ra sự biến đổi nào đó của một hiện tượng tự nhiên hoặc hiện...
  • Cơn cớ

    Danh từ: nguyên nhân, lí do trực tiếp, cơn cớ gì mà ủ dột như thế?, không hiểu cơn cớ vì...
  • Cưa

    Danh từ: dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép...
  • Cưng

    Động từ: nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý, (phương ngữ) từ dùng để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top