Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cũ kĩ

Tính từ

cũ quá rồi, đã có từ lâu, không còn hợp thời nữa
chiếc xe cũ kĩ
bộ bàn ghế cũ kĩ
quan niệm cũ kĩ
Đồng nghĩa: cũ mèm, cũ rích
Trái nghĩa: mới cứng, mới mẻ, mới tinh

Xem thêm các từ khác

  • Cũ kỹ

    Tính từ xem cũ kĩ
  • Cũ mèm

    Tính từ (Khẩu ngữ) cũ đến mức đáng lẽ phải bỏ đi hoặc phải thay thế từ lâu chiếc áo bông cũ mèm Đồng nghĩa : cũ...
  • Cũ người mới ta

    tuy đã là cũ đối với người khác nhưng với mình, lần đầu tiên tiếp xúc, có được, thì vẫn là mới, là hay \"Ra đường...
  • Cũ rích

    Tính từ cũ lắm vì đã dùng quá lâu, không còn thích hợp nữa (hàm ý chê) chiếc đài cũ rích những luận điệu cũ rích Đồng...
  • Cũn cỡn

    Tính từ ngắn đến mức trông như bị cụt mất một phần (thường nói về quần áo) chiếc váy ngắn cũn cỡn
  • Cũng nên

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán, có phần hơi khẳng định có khi nó biết rồi cũng nên \"Trai tứ chiếng gái...
  • Cũng quá tội

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý thà rằng không làm việc gì đó, đành chấp nhận tình trạng không hay như hiện tại còn...
  • Cơ bản

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) cái làm cơ sở cho những cái khác trong toàn bộ hệ thống 2 Tính từ 2.1 có tác dụng làm cơ...
  • Cơ bẩm

    Danh từ khoá nòng.
  • Cơ bắp

    Danh từ bắp thịt; cũng dùng để chỉ công việc, hoạt động thiên về sức mạnh chân tay cơ bắp nổi cuồn cuộn sức mạnh...
  • Cơ chế

    Danh từ cách thức tổ chức nội bộ và quy luật vận hành, biến hoá của một hiện tượng cơ chế quang hợp của cây xanh...
  • Cơ chế thị trường

    Danh từ toàn bộ những cách thức và phương pháp điều tiết nền kinh tế, chủ yếu bằng tác động của quy luật sản xuất,...
  • Cơ chỉ

    Tính từ biết căn cơ, tính toán chắc chắn, cẩn thận trong việc làm ăn cơ chỉ làm ăn chị là người cơ chỉ, hiền lành
  • Cơ chừng

    Phụ từ từ biểu thị ý phỏng đoán dựa vào sự đánh giá tình hình khách quan ngồi mãi, cơ chừng đã sốt ruột
  • Cơ chừng này

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán về điều không hay có nhiều khả năng xảy ra, khó tránh khỏi (với hàm ý lo...
  • Cơ cấu

    Danh từ nguyên tắc kết hợp và hoạt động của các chi tiết máy trong cùng một chỉnh thể, theo những quy luật nhất định...
  • Cơ cực

    Tính từ đói khổ, vất vả đến tột cùng cuộc sống quá cơ cực cơ cực đủ điều Đồng nghĩa : cùng cực, khốn cùng
  • Cơ duyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) duyên may đã được định sẵn, theo quan niệm duy tâm \"Còn nhiều ân ái với nhau, Cơ duyên nào...
  • Cơ giới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). 1.2 binh chủng của lục quân, trang bị cơ động...
  • Cơ giới hoá

    Động từ sử dụng máy móc thay cho hoặc giảm nhẹ cho lao động chân tay và tăng hiệu suất cơ giới hoá nông nghiệp Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top