Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cưới cheo

Động từ

(Khẩu ngữ) như cưới xin
"(...) vợ chồng nhà kia, lúc lấy nhau, bởi quá nghèo nên chẳng cưới cheo gì." (NCao; 28)

Xem thêm các từ khác

  • Cưới chạy

    Động từ (Khẩu ngữ) cưới vội để tránh phiền phức, vì một lí do nào đó (thường là không chính đáng).
  • Cưới chạy tang

    Động từ cưới vội khi gia đình đang có người sắp chết hoặc chết mà chưa phát tang, để tránh phải đình việc cưới...
  • Cưới hỏi

    Động từ (Ít dùng) như cưới xin lo việc cưới hỏi cho con
  • Cưới xin

    Động từ tổ chức lễ cưới, theo phong tục, lễ nghi (nói khái quát) lấy nhau có cưới xin hẳn hoi Đồng nghĩa : cưới cheo,...
  • Cướp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn 1.2 (Khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy...
  • Cướp biển

    Danh từ kẻ cướp trên biển con tàu rơi vào tay bọn cướp biển Đồng nghĩa : hải tặc
  • Cướp bóc

    Động từ cướp của cải (nói khái quát) tranh giành, cướp bóc lẫn nhau
  • Cướp cò

    Động từ (cò súng) làm cho đạn phát nổ sớm ngoài ý muốn, trong khi chưa định bắn súng bị cướp cò
  • Cướp giật

    Động từ cướp một cách ngang nhiên và trắng trợn.
  • Cướp đoạt

    Động từ cướp lấy của người khác một cách trắng trợn hành vi cướp đoạt tài sản công dân Đồng nghĩa : chiếm đoạt
  • Cười chê

    Động từ như chê cười bị người đời cười chê
  • Cười cợt

    Động từ cười để đùa bỡn hay để chế nhạo \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
  • Cười duyên

    Động từ cười mỉm một cách tình tứ để làm duyên nở nụ cười duyên
  • Cười góp

    Động từ cười theo người khác, tuy không hiểu có gì đáng cười.
  • Cười gằn

    Động từ cười dằn từng tiếng ngắn, thường để tỏ vẻ mỉa mai hoặc để nén sự bực tức, hằn học.
  • Cười khà

    Động từ cười thành tiếng, nghe như tiếng hơi từ cuống họng thở mạnh ra, có vẻ khoái trá.
  • Cười khì

    Động từ cười phát ra thành tiếng nghe như tiếng hơi thở mạnh ra đằng mũi, tỏ vẻ vui thích một cách hồn nhiên.
  • Cười khẩy

    Động từ cười nhếch mép, phát ra một tiếng ngắn và khẽ, tỏ vẻ khinh thường hoặc mỉa mai nhếch mép cười khẩy
  • Cười miếng chi

    Động từ (Phương ngữ) cười chỉ nhếch môi lên một chút và không thành tiếng, trông duyên dáng và đáng yêu.
  • Cười mát

    Động từ cười nhếch mép, không thành tiếng, tỏ vẻ mỉa mai, chê trách hoặc hờn dỗi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top