Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu

Mục lục

Danh từ

đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt
múa lân tung cầu
tục gieo cầu kén rể
đồ chơi gồm một đế nhỏ hình tròn, trên mặt cắm lông chim, túm giấy mỏng hoặc những thứ tương tự, dùng để đá chuyền qua lại cho nhau hoặc để đánh qua lại bằng vợt
chơi đá cầu
giao cầu chưa qua lưới

Danh từ

công trình xây dựng bắc qua sông, suối, hồ, chỗ trũng, v.v. để tiện đi lại
bắc cầu tre
"Dưới dòng nước chảy trong veo, Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha." (TKiều)

Động từ

muốn hoặc theo đuổi điều gì có lợi cho bản thân
cầu danh lợi
bán nước cầu vinh
xin thần linh ban cho những điều mong muốn
cầu trời khấn Phật
cầu thần thánh ban lộc

Động từ

yêu cầu về hàng hoá, trong quan hệ với khả năng cung cấp hàng hoá trên thị trường
cân đối giữa cung và cầu
có cung ắt có cầu

Xem thêm các từ khác

  • Cầu chì

    Danh từ: bộ phận bảo vệ trong mạch điện, gồm phần chính là một dây kim loại dễ nóng chảy...
  • Cầu hồn

    Động từ: cầu cho linh hồn người chết được yên, được lên thiên đường, làm lễ cầu hồn
  • Cầu kinh

    Động từ: đọc kinh cầu nguyện, lễ cầu kinh
  • Cầu kiến

    Động từ: (từ cũ) xin được gặp (người có địa vị cao), sứ thần các nước xin được vào...
  • Cầu mây

    Danh từ: môn thể thao có hai hoặc nhiều người chơi, cùng đá một quả cầu đan bằng sợi mây...
  • Cầu nối

    Danh từ: cái giữ vai trò làm trung gian để cho các bên được gần gũi nhau hơn trong các vấn đề...
  • Cầu trục

    Danh từ: máy dùng để nâng, hạ hoặc di chuyển vật nặng, có hình dạng giống như một nhịp...
  • Cầu tự

    Động từ: cầu xin trời phật cho sinh con, thường là con trai để nối dõi (theo quan niệm cũ),...
  • Cầy

    Danh từ: thú ăn thịt, sống ở hang hốc, mõm nhọn, tai nhỏ, mình dài, chân thấp, có tuyến tiết...
  • Cầy cục

    Động từ: ===== (Ít dùng), Động từ: ===== (Ít dùng), xem cậy cụcxem...
  • Cẩm

    Danh từ: (từ cũ) cảnh sát trưởng thời pháp thuộc; cũng dùng để chỉ sở cảnh sát thực dân,...
  • Cẩm châu

    Danh từ:
  • Cẩm tú

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) gấm thêu; dùng để ví cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn thơ...
  • Cẩn

    Động từ: (phương ngữ) khảm, tủ cẩn xà cừ
  • Cẩu

    Động từ: nâng, hạ và chuyển vật nặng bằng phương tiện cơ giới, thường là bằng máy có...
  • Cận

    Tính từ: (Ít dùng) gần, (khẩu ngữ) cận thị (nói tắt), đứng cận, nhà ở cận nhau, mắt bị...
  • Cận thần

    Danh từ: (từ cũ) bề tôi thường ở bên cạnh vua chúa và được vua chúa tin dùng.
  • Cận đại

    Danh từ: thời đại lịch sử, sau thời trung đại, trước thời hiện đại, lịch sử thế giới...
  • Cập

    Động từ: (tàu, thuyền) ghé sát vào, thuyền cập bến, ca nô cập sát vào mạn tàu, tàu vừa cập...
  • Cật

    Danh từ: (khẩu ngữ) thận, bầu dục, (Ít dùng) phần lưng ở chỗ ngang bụng, phần cứng ở mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top