Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu cạnh

Động từ

xin xỏ, nhờ vả người có quyền thế để mong được việc gì
cầu cạnh để vay mượn
không phải cầu cạnh ai hết
Đồng nghĩa: cày cục, cậy cục

Xem thêm các từ khác

  • Cầu cảng

    Danh từ như cầu tàu .
  • Cầu cống

    Danh từ cầu và cống, về mặt là những công trình bảo đảm sự giao thông (nói khái quát) xây dựng cầu cống
  • Cầu cứu

    Động từ xin được cứu giúp cầu cứu viện binh ánh mắt cầu cứu
  • Cầu dao

    Danh từ bộ phận có hình giống con dao, lắp ở chỗ đầu mối mạch điện, dùng để đóng, ngắt mạch điện đóng cầu dao...
  • Cầu duyên

    Động từ cầu (xin thần thánh) cho được may mắn về đường tình duyên (theo tín ngưỡng dân gian) đi lễ cầu duyên
  • Cầu gai

    Danh từ lớp động vật không xương sống ở biển, cơ thể thường có dạng hình cầu, hình tim dẹt, mặt ngoài có lớp vỏ...
  • Cầu hiền

    Động từ (Từ cũ) tìm và thu nạp người hiền tài xuống chiếu cầu hiền
  • Cầu hoà

    Động từ xin ngừng chiến, không giao tranh nữa sai sứ giả đến cầu hoà mong hoà, không dám mong thắng (thường nói trong chơi...
  • Cầu hàng không

    Danh từ đường máy bay bảo đảm sự liên lạc giữa hai địa điểm, trong hoàn cảnh những đường giao thông khác giữa hai...
  • Cầu hôn

    Động từ (Trang trọng) ngỏ lời để xin được lấy làm vợ ngỏ lời cầu hôn
  • Cầu khiến

    Động từ yêu cầu làm hay không làm việc gì (nói khái quát) câu cầu khiến
  • Cầu khuẩn

    Danh từ vi khuẩn hình cầu.
  • Cầu khẩn

    Động từ cầu xin một cách khẩn khoản ánh mắt cầu khẩn lời cầu khẩn Đồng nghĩa : khẩn cầu
  • Cầu khỉ

    Danh từ cầu làm bằng một hay hai thân cây, có tay vịn, bắc qua kênh, rạch nhỏ, thường khó đi.
  • Cầu kì

    Tính từ không đơn giản, không tự nhiên, mà quá chú trọng về mặt nào đó, khiến cho có vẻ khác thường một cách cố ý...
  • Cầu là

    Danh từ bàn có mặt phẳng bọc đệm, chân có thể gấp lại được, dùng để là quần áo.
  • Cầu lông

    Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới...
  • Cầu lăn

    Danh từ máy trục hình giống chiếc cầu, di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
  • Cầu may

    Động từ chỉ trông mong vào sự may mắn, không có sự đảm bảo tin chắc làm cầu may, không chắc đã có kết quả
  • Cầu mong

    Động từ mong ước tha thiết điều may mắn, tốt lành sẽ đến cầu mong tai qua nạn khỏi cầu mong cho mưa thuận gió hoà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top