- Từ điển Việt - Việt
Cựa
Mục lục |
Danh từ
mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệ và tiến công.
Động từ
(từ trạng thái không động đậy) cử động khẽ thân mình hoặc bộ phận của thân thể
- cựa mình thức giấc
- chật không cựa được
(Khẩu ngữ) xoay xở để thoát khỏi một trạng thái không hay nào đó
- chứng cớ rành rành, cựa vào đâu được
Xem thêm các từ khác
-
Cực
Danh từ: điểm ở đầu cùng trên một hướng nào đó, điểm mà ở đó trục tưởng tượng của... -
Cựu
Tính từ: (từ cũ, khẩu ngữ) cũ, lâu năm hoặc thuộc thời trước, trong quan hệ đối lập với... -
Da dầu
Danh từ: da thuộc tẩm nhiều dầu, không thấm nước, dai và bền hơn da láng. -
Danh giá
Danh từ: sự coi trọng của xã hội, thường dựa trên địa vị, giá trị riêng của mỗi con người,... -
Dao cầu
Danh từ: dao lưỡi to, sống dày, mắc vào một cái giá trông giống hình cái cầu, dùng để thái... -
Di hại
Danh từ: cái hại về sau, Động từ: Động... -
Diềm
Danh từ: phần trang trí gồm những hình hoặc những đường nét lặp đi lặp lại thành một dải... -
Diễu
Động từ: đi qua trước mặt để cho nhìn thấy, đoàn đại biểu đang diễu qua lễ đài -
Diệc
Danh từ: chim có chân cao, cổ và mỏ dài, lông màu xám hay hung nâu, gồm nhiều loài, thường kiếm... -
Diện
Động từ: tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những... -
Diệp
Danh từ: bộ phận thường bằng sắt, gang, lắp tiếp trên lưỡi cày, có tác dụng nâng, tách và... -
Doá
Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tức, giận, chưa nghe hết câu đã doá lên rồi! -
Doạ
Động từ: làm cho người khác sợ bằng cách tỏ cho biết có thể sắp có điều không hay xảy... -
Doạng
Động từ: như giạng . -
Duỗi
Danh từ: thanh nối liền các đầu cột chạy dọc nhà tre để giằng các cột với nhau., Động... -
Duộc
Danh từ: đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật... -
Dà
Danh từ: cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền., Tính... -
Dài
Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường... -
Dài dại
Tính từ: hơi dại, trông không linh hoạt, nhanh nhẹn, đôi mắt dài dại -
Dài ngoẵng
Tính từ: (khẩu ngữ) dài quá, gây cảm giác không cân đối, mặt dài ngoẵng, Đồng nghĩa : dài...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.