Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Doạ

Động từ

làm cho người khác sợ bằng cách tỏ cho biết có thể sắp có điều không hay xảy đến cho người ấy
doạ ma
doạ sẽ đánh đòn
nói là làm thật, chứ không doạ
Đồng nghĩa: đe, hù, nạt

Xem thêm các từ khác

  • Doạng

    Động từ: như giạng .
  • Duỗi

    Danh từ: thanh nối liền các đầu cột chạy dọc nhà tre để giằng các cột với nhau., Động...
  • Duộc

    Danh từ: đồ dùng thường bằng tre hay sắt tây, có cán dài, để đong, múc chất lỏng trong vật...
  • Danh từ: cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền., Tính...
  • Dài

    Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường...
  • Dài dại

    Tính từ: hơi dại, trông không linh hoạt, nhanh nhẹn, đôi mắt dài dại
  • Dài ngoẵng

    Tính từ: (khẩu ngữ) dài quá, gây cảm giác không cân đối, mặt dài ngoẵng, Đồng nghĩa : dài...
  • Dàm

    Danh từ: đồ dùng thường đan bằng tre nứa, hình giống cái giỏ, để chụp vào mõm súc vật...
  • Dàn

    Động từ: bày ra, xếp ra trên một phạm vi nhất định, dàn dựng (nói tắt), Danh...
  • Dành

    Danh từ: Động từ: giữ lại để sau này dùng, để riêng cho ai hoặc...
  • Dào

    Động từ: dâng lên và tràn đầy, (khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ ý phủ nhận, từ chối...
  • Dày

    Tính từ: (vật hình khối) có khoảng cách bao nhiêu đó giữa hai mặt đối nhau, theo chiều có kích...
  • Dày dặn

    Tính từ: dày và có vẻ chắc chắn (nói khái quát), chiếc áo bông dày dặn, mái tóc dày dặn
  • Dái

    Danh từ: (thông tục) như bìu dái ., củ con mọc cạnh củ cái của một số cây, có hình giống...
  • Dám

    Động từ: có đủ tự tin để làm việc gì, dù biết là khó khăn, nguy hiểm, (khẩu ngữ, kiểu...
  • Dán

    Động từ: làm cho dính vào nhau bằng chất kết dính như keo, hồ, v.v., áp rất sát, rất chặt...
  • Dáng

    Danh từ: toàn bộ nói chung những nét đặc trưng của một người nhìn qua bề ngoài, như thân hình,...
  • Dân

    Danh từ: người sống trong một khu vực địa lí hoặc hành chính (nói tổng quát), người thường...
  • Dân cử

    Tính từ: do nhân dân bầu cử ra, cơ quan dân cử
  • Dân dụng

    Tính từ: dùng cho nhu cầu của nhân dân; phân biệt với quân dụng, mặt hàng dân dụng, máy bay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top